
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khả năng, năng lực
Từ "ability" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, trong đó nó được viết là "abitilite" hoặc "abitileté". Thuật ngữ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "habilitas", có nghĩa là "fitness" hoặc "suitability". Trong tiếng Latin, động từ "habere" có nghĩa là "có" hoặc "sở hữu", và hậu tố "-itas" được sử dụng để tạo thành danh từ trừu tượng chỉ một phẩm chất hoặc trạng thái. Từ tiếng Pháp cổ "abitilite" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "abitilite", và cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "ability". Ban đầu, từ này ám chỉ phẩm chất phù hợp hoặc thích hợp với một cái gì đó, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng để bao hàm ý tưởng về tài năng hoặc kỹ năng tự nhiên. Ngày nay, "ability" ám chỉ sức mạnh hoặc khả năng thực hiện một nhiệm vụ, chức năng hoặc nghĩa vụ cụ thể, cũng như phẩm chất hoặc điểm mạnh vốn có của một người.
danh từ
năng lực, khả năng (làm việc gì)
(số nhiều) tài năng, tài cán
to be best of one's ability: với tư cách khả năng của mình
(pháp lý)
thẩm quyền
(thương nghiệp) khả năng thanh toán được; vốn sẵn có, nguồn vốn (để đáp ứng khi cần thiết)
to be best of one's ability: với tư cách khả năng của mình
the fact that somebody/something is able to do something
thực tế là ai đó/cái gì đó có thể làm được điều gì đó
Người mắc bệnh có thể mất khả năng giao tiếp.
Chương trình này có khả năng thích ứng với người dùng của nó.
Học sinh phải thể hiện khả năng hiểu các văn bản đơn giản.
Cô ấy có một khả năng kỳ lạ là có thể dự đoán được nhu cầu của người tiêu dùng.
Một hình thức tập thể dục nhẹ nhàng sẽ làm tăng khả năng thư giãn của bạn.
Tôi dường như đã mất khả năng thu hút khách hàng.
Anh ấy có khả năng bẩm sinh để nhìn xa hơn tầm nhìn của hầu hết mọi người.
Hệ thống có khả năng chạy nhiều chương trình cùng một lúc.
Mọi người đều có quyền được chăm sóc y tế tốt bất kể khả năng chi trả của họ.
a level of skill or intelligence
một mức độ kỹ năng hoặc trí thông minh
Khả năng thể thao của họ thật đáng kinh ngạc.
khả năng nhận thức/trí tuệ/tinh thần
Một người phụ nữ có khả năng như cô ấy sẽ dễ dàng tìm được việc làm.
Bạn có quen với việc dạy học sinh có khả năng hỗn hợp không?
Điều quan trọng là khám phá khả năng tự nhiên của mỗi đứa trẻ.
Tôi cố gắng làm công việc của mình với khả năng tốt nhất (= tốt nhất có thể).
Khả năng của Fox sớm được công nhận.
Ông ấy là một người có khả năng phi thường.
Tôi đã dạy rất nhiều khả năng.
Việc dạy một lớp có khả năng hỗn hợp khó khăn hơn nhiều.
Cô ấy đã thể hiện được khả năng chạy bộ cao cấp.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()