
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bãi bỏ
"Aborgation" bắt nguồn từ tiếng Latin "abrogare", có nghĩa là "hủy bỏ" hoặc "bãi bỏ". Bản thân động từ này là sự kết hợp của "ab" (có nghĩa là "away" hoặc "from") và "rogare" (có nghĩa là "hỏi"). Do đó, "abrogare" theo nghĩa đen có nghĩa là "hỏi đi", trong bối cảnh pháp lý đã phát triển thành nghĩa là "xóa bỏ luật hoặc quyền". "Aborgation" vẫn giữ nguyên ý nghĩa hủy bỏ hoặc vô hiệu hóa này, cho dù trong bối cảnh pháp lý, chính trị hay cá nhân.
danh từ
sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu; sự bài trừ
the fact of officially ending a law, an agreement, etc.
thực tế của việc chính thức chấm dứt một đạo luật, một thỏa thuận, vv.
sự bãi bỏ các quyền công dân trong nước
Chính phủ đã hủy bỏ hiệp ước để ứng phó với những thay đổi của hoàn cảnh.
Sự miễn trừ mà công ty cấp đã đột nhiên bị hủy bỏ do vi phạm hợp đồng.
Quyết định hủy bỏ thỏa thuận đã vấp phải sự phản đối từ cả hai bên liên quan.
Việc hủy bỏ các cuộc đàm phán hòa bình khiến cả hai bên đều cảm thấy chán nản và không chắc chắn về tương lai.
failure to carry out a responsibility or duty
không thực hiện trách nhiệm hoặc nghĩa vụ
Việc từ chối bỏ phiếu có thể được coi là sự chối bỏ trách nhiệm của bạn với tư cách là một công dân.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()