
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thuộc học viện, ĐH, viện hàn lâm
Từ "academic" bắt nguồn từ tiếng Latin "academicus," có nghĩa là "liên quan đến Học viện". Ở Hy Lạp cổ đại, Học viện là một trường triết học do Plato thành lập tại Athens vào khoảng năm 387 TCN. Trường nhấn mạnh vào việc theo đuổi trí tuệ, kiến thức và tư duy phản biện, và trở thành trung tâm cho các cuộc điều tra triết học và trí tuệ. Trong suốt lịch sử, thuật ngữ "academic" đã gắn liền với những giá trị này, ám chỉ những thứ liên quan đến học tập, học bổng và các hoạt động trí tuệ. Vào thế kỷ 15, từ này được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả các tổ chức giáo dục bậc cao, chẳng hạn như các trường đại học và cao đẳng, nhằm mục đích bồi dưỡng trí tò mò về trí tuệ và tư duy phản biện. Ngày nay, thuật ngữ "academic" không chỉ bao gồm các tổ chức giáo dục mà còn bao gồm các ngành học, phương pháp và quan điểm đặc trưng cho quá trình điều tra trí tuệ nghiêm ngặt. Nó biểu thị cam kết về tư duy phản biện, học tập và theo đuổi kiến thức, phản ánh truyền thống lâu đời của Học viện cổ đại.
tính từ
(thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học
(thuộc) viện hàn lâm
có tính chất học thuật
an academic debate: một cuộc tranh luận có tính chất học thuật
danh từ
hội viên học viện
viện sĩ
người quá nệ kinh viện
an academic debate: một cuộc tranh luận có tính chất học thuật
connected with education, especially studying in schools and universities
kết nối với giáo dục, đặc biệt là học tập ở các trường phổ thông và đại học
tiêu chuẩn học tập cao/thấp
Cô đã có một sự nghiệp học tập rực rỡ.
một trong những tổ chức học thuật uy tín nhất của đất nước này
nâng cao thành tích học tập của tất cả học sinh
Trường đại học nổi tiếng khắp thế giới vì sự xuất sắc trong học tập.
nghiên cứu học thuật/nhà nghiên cứu
Chúng tôi cam kết sâu sắc trong việc bảo vệ quyền tự do học thuật.
Ông đã nghỉ hưu khỏi sự nghiệp học thuật và tham gia vào chính trị.
Năm học thường bắt đầu vào tháng Chín.
Nó được coi là tổ chức học thuật hàng đầu trong thành phố.
Trường đại học này sẽ làm tất cả những gì có thể để bảo vệ quyền tự do học thuật.
nghiên cứu học thuật
involving a lot of reading and studying rather than practical or technical skills
liên quan đến việc đọc và nghiên cứu nhiều hơn là các kỹ năng thực tế hoặc kỹ thuật
sự kết hợp giữa các khóa học nghề và học thuật
những người có kỹ năng thực tế hơn là học thuật
trình độ học vấn/môn học
Chúng tôi đang tìm kiếm kinh nghiệm thực tế cũng như thành tích học tập.
Ông có rất ít trình độ học vấn.
Cách tiếp cận của tác giả không quá hàn lâm.
Chúng ta cần kết hợp kiến thức hàn lâm và kiến thức ứng dụng.
Tôi không chắc mình có thể đáp ứng được yêu cầu học thuật của khóa học hay không.
good at subjects involving a lot of reading and studying
giỏi các môn liên quan đến việc đọc và học nhiều
Cô ấy không giỏi học thuật và ghét trường học.
not connected to a real or practical situation and therefore not important
không kết nối với một tình huống thực tế hoặc thực tế và do đó không quan trọng
Đó là một câu hỏi thuần túy học thuật.
Bây giờ toàn bộ vấn đề đều mang tính hàn lâm—dù sao thì chúng ta cũng không thể thắng được.
Hầu hết các câu hỏi của ông đều mang tính chất học thuật.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()