
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đồng phạm
Từ "accomplice" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Cụm từ tiếng Latin "cum piscis" có nghĩa là "cùng với cá" hoặc "cùng với cá". Vào thế kỷ 15, tiếng Pháp đã tiếp thu cụm từ này và đổi thành "complice", có nghĩa là "người được ghép đôi hoặc liên kết với". Sau đó, tiếng Anh đã tiếp thu từ "accomplice" vào thế kỷ 16, thêm tiền tố "ac-" để chỉ "liên kết với" hoặc "giúp đỡ và tiếp tay". Về bản chất, đồng phạm là người giúp đỡ người khác làm sai, thường bằng cách hỗ trợ, cung cấp thông tin hoặc tham gia vào chính tội phạm. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm bất kỳ ai tích cực giúp đỡ hoặc hợp tác với người khác trong bất kỳ loại hoạt động bất hợp pháp nào, từ tội phạm đến phá hoại.
danh từ
kẻ tòng phạm, kẻ đồng loã
John bị buộc tội là đồng phạm trong vụ cướp ngân hàng vì chính quyền tìm thấy bằng chứng liên quan đến anh ta với bọn tội phạm.
Cảnh sát nghi ngờ bạn trai của Sarah là đồng phạm trong vụ trộm trang sức, vì cả hai đều có bằng chứng ngoại phạm vào đêm xảy ra vụ án nhưng có vẻ né tránh trong quá trình thẩm vấn.
Ông trùm mafia yêu cầu người trung úy đáng tin cậy của mình phải là đồng phạm trung thành và giúp ông ta thực hiện một âm mưu mới nguy hiểm.
Đồng phạm của Emily đã hỗ trợ cô thực hiện hành vi lừa đảo bằng cách cung cấp các giấy tờ giả và mở các tài khoản ngân hàng bí mật để che giấu số tiền đánh cắp.
Bên công tố lập luận rằng đồng phạm của bị cáo là đồng phạm chính trong đường dây ma túy vì cô ta cung cấp nguồn lực quan trọng và giúp phân phối ma túy.
Sau khi đồng phạm của Thomas thú nhận với cảnh sát, anh ta miễn cưỡng đầu thú, hy vọng được khoan hồng để đổi lấy sự hợp tác.
Đồng phạm của Lauren đã bị bắt khi đang lái xe tẩu thoát, nhưng cảnh sát vẫn không chắc chắn liệu cô ta có biết về âm mưu này hay chỉ vô tình bị liên lụy.
Kẻ chủ mưu đằng sau đường dây làm tiền giả đã chiêu mộ một nhóm đồng phạm trung thành để giúp thực hiện kế hoạch phức tạp, mỗi người đều có một vai trò cụ thể.
Các nhà chức trách đã nhìn thấu chứng cứ ngoại phạm của Brian và bắt đầu nghi ngờ rằng vợ anh ta, người gần đây trở nên bí ẩn và khép kín một cách bất thường, có thể là đồng phạm trong vụ giết người.
Chính quyền đã bắt giữ những tên cướp khét tiếng và kết luận rằng chúng giống như một cỗ máy hoạt động trơn tru, với mỗi thành viên đều đóng vai trò là đồng phạm của nhau khi tham gia vào hoạt động cướp bóc.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()