
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
người tích lũy
Từ "accumulator" có nguồn gốc từ tiếng Latin "accumulare", có nghĩa là "tích tụ" hoặc "dồn lại". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 16, ban đầu ám chỉ thứ gì đó thu thập hoặc tập hợp mọi thứ. Thuật ngữ này sau đó phát triển để mô tả các thiết bị lưu trữ năng lượng, như pin. Trong điện toán, nó ám chỉ một thanh ghi hoặc vị trí bộ nhớ chứa tổng giá trị đang chạy, phản ánh sự tích lũy dữ liệu.
danh từ
người tích luỹ
người thích làm giàu, người trữ của
(vật lý) ăcquy
Default
(Tech) bình điện, ắcquy, pin chứa; bộ tích lũy; thanh tổng; bộ cộng, máy lũy toán
a section of a computer that is used for storing the results of what has been calculated
một phần của máy tính được sử dụng để lưu trữ kết quả của những gì đã được tính toán
a large battery that you can fill with electrical power (= that you can recharge)
một cục pin lớn mà bạn có thể nạp bằng năng lượng điện (= bạn có thể sạc lại)
a bet on a series of races or other events, where the money won or originally bet is placed on the next race, etc.
đặt cược vào một loạt cuộc đua hoặc sự kiện khác, trong đó số tiền thắng hoặc đặt cược ban đầu được đặt vào cuộc đua tiếp theo, v.v.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()