
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đạt được, dành được, hoàn thành
Từ "achieve" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "achever" và có nghĩa là "hoàn thành" hoặc "kết thúc". Cụm từ tiếng Pháp cổ này là sự kết hợp của "ache" có nghĩa là "end" hoặc "điểm cuối cùng", và "ver" có nghĩa là "làm" hoặc "làm". Từ "achieve" đã đi vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "achieven", có cùng ý nghĩa với từ tiếng Pháp cổ. Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành dạng hiện đại của nó, "achieve", và ý nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm việc đạt được mục tiêu, hoàn thành một điều gì đó hoặc thành công trong một nỗ lực cụ thể. Ngày nay, "achieve" là một động từ được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh, mang nhiều hàm ý, từ hành động đơn giản là hoàn thành một nhiệm vụ cho đến quá trình phức tạp hơn là hiện thực hóa một mục tiêu hoặc khát vọng dài hạn.
ngoại động từ
đạt được, giành được
to achieve one's purpose (aim): đạt mục đích
to achieve good results: đạt được những kết quả tốt
to achieve national independence: giành độc lập dân tộc
hoàn thành, thực hiện
to achieve a great work: hoàn thành một công trình lớn
to achieve one's task: hoàn thành nhiệm vụ
to succeed in reaching a particular goal, status or standard, especially by making an effort for a long time
thành công trong việc đạt được một mục tiêu, địa vị hoặc tiêu chuẩn cụ thể, đặc biệt bằng cách nỗ lực trong một thời gian dài
Cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công.
Cả hai đều đạt được kết quả tuyệt vời.
Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu của mình.
để đạt được một mục tiêu/mục tiêu
Họ không thể đạt được mục tiêu lạm phát dưới 3%.
Công ty đã đạt được vị thế dẫn đầu thị trường không thể tranh cãi.
Mục tiêu khóa học đã đạt được thông qua một loạt các hoạt động.
Tôi đã đạt được tham vọng bay một mình từ lâu.
Sớm hay muộn nỗ lực chung của chúng ta sẽ đạt được kết quả.
Luật hiện hành đã không đạt được mục tiêu của nó.
làm thế nào để đạt được sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống gia đình
to succeed in doing something or causing something to happen
thành công trong việc làm điều gì đó hoặc gây ra điều gì đó xảy ra
Hôm nay tôi chưa đạt được nhiều thành tựu.
Tất cả những gì cậu đạt được là làm bố mẹ tôi buồn lòng.
Đến cuối buổi chiều, chúng tôi đã đạt được rất ít.
Họ vẫn chưa đạt được nhiều thành tựu.
Tôi biết rằng cuộc biểu tình sẽ chẳng đạt được gì cả.
to be successful
để đạt thanh công
Cuộc sống gia đình khó khăn khiến họ khó đạt được thành tích ở trường hơn.
Những sinh viên này cần phải đạt được thành tích học tập để có thể gia nhập thị trường lao động.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()