
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhìn nhận
Từ "acknowledgement" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "acconnoissement", nghĩa là "recognition" hoặc "sự thừa nhận". Từ này phát triển từ động từ "acconnoistre", nghĩa là "biết" hoặc "nhận ra". Tiền tố "ac-" biểu thị "to" hoặc "hướng tới", trong khi "connoistre" bắt nguồn từ tiếng Latin "cognoscere", nghĩa là "biết". Do đó, "acknowledgement" theo nghĩa đen có nghĩa là "hành động biết hoặc nhận ra điều gì đó".
danh từ
sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận
an acknowledgment of one's fault: sự nhận lỗi
a written acknowledgment of debt: giấy nhận có vay nợ
vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp
in acknowledgment of someone's help: để cảm tạ sự giúp đỡ của ai
sự báo cho biết đã nhận được (thư...)
to have no acknowledgment of one's letter: không nhận được giấy báo cho biết đã nhận được thư
an act of accepting that something exists or is true, or that something is there
một hành động chấp nhận rằng một cái gì đó tồn tại hoặc là đúng, hoặc cái gì đó ở đó
Báo cáo này là sự thừa nhận về quy mô của vấn đề.
Cô ấy mỉm cười thừa nhận với tôi (= cho thấy rằng cô ấy đã nhìn thấy và nhận ra tôi).
Về phía anh ấy có sự thừa nhận rằng anh ấy có lỗi.
Anh giơ tay chào cô như một sự thừa nhận.
Cô chỉ gật đầu thừa nhận câu nói của anh.
Điều này tương đương với việc thừa nhận rằng cô ấy đã sai.
an act or a statement expressing thanks to somebody; something that is given to somebody as thanks
một hành động hoặc một lời bày tỏ sự cảm ơn đối với ai đó; cái gì đó được trao cho ai đó như lời cảm ơn
Những bông hoa là sự ghi nhận nhỏ bé về lòng tốt của bạn.
Tôi đã được gửi một bản sao miễn phí để ghi nhận sự đóng góp của tôi.
Cô vẫn đang chờ đợi sự thừa nhận từ các học giả đồng nghiệp của mình.
a letter or an email saying that something has been received
một lá thư hoặc một email nói rằng một cái gì đó đã được nhận
Tôi không nhận được xác nhận về đơn đăng ký của mình.
Có thể thích hợp để yêu cầu một văn bản xác nhận đã nhận được.
Tôi đã viết thư cho họ nhưng chưa bao giờ nhận được bất kỳ sự thừa nhận nào.
a statement, especially at the beginning of a book, in which the writer expresses thanks to the people who have helped
một lời tuyên bố, đặc biệt là ở phần đầu của cuốn sách, trong đó người viết bày tỏ lòng biết ơn tới những người đã giúp đỡ
một trang cảm ơn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()