
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
quen biết
Từ "acquainted" là sự kết hợp của tiền tố tiếng Latin "ad-" (có nghĩa là "to" hoặc "towards") và gốc tiếng Latin "cognoscere" (có nghĩa là "biết"). Từ tiếng Latin "adcognitum" được dùng để mô tả một cái gì đó hoặc một ai đó mà "biết đến" hoặc "quen thuộc với" một người khác. Từ này phát triển thành từ tiếng Pháp cổ "acoint" vào thời Trung cổ, sau đó đi vào tiếng Anh trung đại là "acointede." Cách viết của từ này đã thay đổi thành "acquainted" trong giai đoạn đầu của tiếng Anh hiện đại, vì các chữ cái "qu" thay thế "c" và "ight" thay thế "t" trong phiên bản tiếng Anh trung đại. Ngày nay, "acquainted" thường được dùng để mô tả mức độ quen thuộc hoặc hiểu biết của một người về ai đó hoặc điều gì đó.
tính từ
((thường) : with) quen biết, quen thuộc (với)
familiar with something, having read, seen or experienced it
quen thuộc với cái gì đó, đã đọc, thấy hoặc trải nghiệm nó
Học sinh đã quen thuộc với tác phẩm của Shakespeare.
Nhân viên phải nắm rõ các quy trình ứng phó khẩn cấp.
not close friends with somebody, but having met a few times before
không phải là bạn thân với ai đó, nhưng đã gặp nhau vài lần trước đó
Chúng tôi đã làm quen nhau tại hội nghị (= gặp gỡ và bắt đầu tìm hiểu nhau).
Tôi rất quen thuộc với gia đình cô ấy.
Tôi không quen biết cô ấy.
Tôi muốn làm quen với cô ấy.
Chơi trò chơi với trẻ em là một cách tốt để giúp chúng làm quen.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()