
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thực tế, có thật
Từ "actual" bắt nguồn từ tiếng Latin "actus," có nghĩa là "deed" hoặc "hành động." Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "agere," có nghĩa là "làm" hoặc "hành động." Trong tiếng Anh, từ "actual" lần đầu tiên xuất hiện vào thế kỷ 14 với tên "actualis," được dùng để mô tả một cái gì đó có thật hoặc tồn tại trên thực tế trái ngược với lý thuyết hoặc giả thuyết. Theo thời gian, cách viết đã được đơn giản hóa thành "actual." Ngày nay, từ này được dùng để mô tả một cái gì đó có thật, đúng hoặc chính hãng, như trong "the actual winner of the prize" hoặc "the actual cost of the project."
tính từ
thật sự, thật, thực tế, có thật
actual capital: vốn thực có
an actual fact: sự việc có thật
hiện tại, hiện thời; hiện nay
actual customs: những phong tục hiện thời
in the actual states of Europe: trong tình hình hiện nay ở Châu Âu
Default
(Tech) thực tế, thực tại, thực; hiện tại
used to emphasize something that is real or exists in fact
được sử dụng để nhấn mạnh một cái gì đó là có thật hoặc tồn tại trong thực tế
James trông trẻ hơn vợ nhưng trên thực tế (= thực sự) anh ấy lớn hơn năm tuổi.
Chi phí thực tế cao hơn chúng tôi mong đợi.
Số người thất nghiệp thực tế là hơn 15 triệu người.
Lời nói thực sự của anh ấy là gì?
Nhiều yếu tố có thể khiến kết quả thực tế của chúng tôi khác với kết quả mong đợi.
Câu chuyện của bộ phim dựa trên các sự kiện và con người có thật.
used to emphasize the most important part of something
được sử dụng để nhấn mạnh phần quan trọng nhất của một cái gì đó
Buổi diễn tập thật tuyệt vời, màn trình diễn thực tế thậm chí còn tuyệt vời hơn.
Việc chuẩn bị đám cưới mất hàng tuần nhưng buổi lễ thực tế chỉ mất chưa đầy một giờ.
Kết quả thực tế của thí nghiệm lại khác xa so với dự đoán của chúng tôi.
Nguyên nhân thực sự của vụ tai nạn vẫn chưa được xác định.
Chi phí thực tế của dự án cao hơn nhiều so với dự kiến của chúng tôi.
Trọng lượng thực tế của bưu kiện nặng hơn ước tính của bưu điện.
Thời hạn thực tế của dự án đã được gia hạn do những tình huống không lường trước được.
Tác dụng thực tế của thuốc là rất nhỏ và cô ấy vẫn cảm thấy đau.
Giá trị thực tế của chiếc xe cổ này cao hơn đáng kể so với ước tính của người bán.
Hương vị thực sự của phô mai xanh mạnh hơn mong đợi và phải mất một thời gian để làm quen.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()