
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ngưỡng mộ
"Admiring" bắt nguồn từ tiếng Latin "admirare", bản thân nó là sự kết hợp của "ad" (hướng tới) và "mirari" (tự hỏi). Điều này gợi ý cảm giác bị thu hút bởi một cái gì đó và kinh ngạc về nó. Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển từ đơn giản là tự hỏi sang thể hiện cảm giác tôn trọng, đánh giá cao và đôi khi thậm chí là kính sợ một cái gì đó hoặc một ai đó.
tính từ
khâm phục, cảm phục, thán phục; ngưỡng mộ
showing respect for somebody/something for what they are or what they have done
thể hiện sự tôn trọng đối với ai/cái gì vì họ là ai hoặc họ đã làm gì
James rất khâm phục lòng dũng cảm và sự quyết tâm của cô.
Những người khác có cái nhìn ít ngưỡng mộ hơn về hành vi này.
Sarah không thể không chiêm ngưỡng khung cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp từ trên sân thượng.
Tác phẩm nghệ thuật mới nhất của họa sĩ khiến các nhà phê bình nghệ thuật phải trầm trồ thán phục.
Người giáo viên vô cùng ấn tượng trước trí thông minh và sự chăm chỉ của cậu học trò.
showing that somebody thinks somebody/something is attractive/and or impressive
chỉ ra rằng ai đó nghĩ rằng ai đó/cái gì đó hấp dẫn/và ấn tượng
Cô đã quen với việc nhận được những ánh mắt ngưỡng mộ từ đàn ông.
Anh ấy đã chơi trước một khán giả đầy ngưỡng mộ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()