Ý nghĩa và cách sử dụng của từ admissibility trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng admissibility

admissibilitynoun

khả năng chấp nhận

/ədˌmɪsəˈbɪləti//ədˌmɪsəˈbɪləti/

Nguồn gốc của từ vựng admissibility

Từ "admissibility" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "admitto" có nghĩa là "thừa nhận" hoặc "tiếp nhận", và là nguồn gốc của động từ tiếng Anh "to admit". Dạng danh từ "admissibility" bắt nguồn từ động từ "to admit" vào thế kỷ 16. Trong luật pháp và triết học, khái niệm khả năng chấp nhận đề cập đến khả năng một bằng chứng hoặc một lập luận được xem xét hoặc chấp nhận là hợp lệ hoặc có liên quan trong một bối cảnh cụ thể. Nói cách khác, nó đánh giá liệu bằng chứng hoặc lập luận đó có phù hợp hay có thể chấp nhận được để xem xét hoặc đưa vào một cuộc thảo luận về pháp lý hoặc triết học hay không. Thuật ngữ này đã trở nên phổ biến trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học pháp y, y học và kỹ thuật, nơi nó được sử dụng để xác định tính liên quan hoặc độ tin cậy của dữ liệu hoặc phát hiện.

Tóm tắt từ vựng admissibility

type danh từ

meaningtính có thể chấp nhận được, tính có thể thừa nhận được

meaningtính có thể nhận; tính có thể thu nạp; tính có thể kết nạp

typeDefault

meaning(thống kê) tính chấp nhận được

Ví dụ của từ vựng admissibilitynamespace

  • The court determined that the accused's Statement was admissible as evidence in the trial.

    Tòa án quyết định rằng Tuyên bố của bị cáo có thể được chấp nhận làm bằng chứng tại phiên tòa.

  • The defendant's testimony was deemed admissible after the judge overruled the objection raised by the prosecution.

    Lời khai của bị cáo được coi là có thể chấp nhận được sau khi thẩm phán bác bỏ phản đối do bên công tố đưa ra.

  • The prosecutor argued that the images found on the suspect's computer should be considered admissible as they were obtained through a valid search warrant.

    Công tố viên lập luận rằng những hình ảnh tìm thấy trên máy tính của nghi phạm nên được coi là có thể chấp nhận được vì chúng có được thông qua lệnh khám xét hợp lệ.

  • The plaintiff's bank statements were deemed admissible in the lawsuit as they were relevant to the case.

    Các sao kê ngân hàng của nguyên đơn được coi là có thể chấp nhận được trong vụ kiện vì chúng có liên quan đến vụ án.

  • The judge rules that the witness's prior criminal record is inadmissible and cannot be presented to the jury as evidence.

    Thẩm phán phán quyết rằng hồ sơ tiền án của nhân chứng không được chấp nhận và không thể trình lên bồi thẩm đoàn làm bằng chứng.


Bình luận ()