
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhận vào
Từ "admission" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "admissio", có nghĩa là "tiếp nhận hoặc thừa nhận". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ad", có nghĩa là "to" hoặc "vào" và "missio", có nghĩa là "sending" hoặc "gửi đi". Trong tiếng Anh trung đại, từ "admission" xuất hiện vào thế kỷ 13, ban đầu có nghĩa là "hành động tiếp nhận hoặc thừa nhận ai đó hoặc thứ gì đó vào một nhóm, địa điểm hoặc vị trí". Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm việc chấp nhận một sự thật hoặc thừa nhận tội lỗi, cũng như hành động trả tiền để vào một địa điểm hoặc sự kiện. Ngày nay, từ "admission" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm giáo dục, chăm sóc sức khỏe và giải trí, để kể tên một số. Bất chấp sự tiến hóa, ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn gắn liền với ý tưởng tiếp nhận hoặc chấp nhận một cái gì đó hoặc một ai đó.
danh từ
sự nhận vào, sự thu nạp vào; sự kết nạp
to get admission to the Academy: được nhận vào viện hàn lâm
sự cho vào cửa, sự cho vào
free admission: vào cửa không mất tiền
admission by ticket: vào cửa phải có vé
tiền vào cửa, tiền nhập học
the act of accepting somebody into an institution, organization, etc.; the right to enter a place or to join an institution or organization
hành động chấp nhận ai đó vào một cơ quan, tổ chức, v.v.; quyền vào một địa điểm hoặc tham gia một cơ quan hoặc tổ chức
Nhập viện là không cần thiết trong hầu hết các trường hợp.
Số người nhập viện vì cơn hen suyễn đã tăng gấp đôi.
chính sách/văn phòng tuyển sinh đại học
Họ cố gắng vào câu lạc bộ nhưng bị từ chối.
Cô đã thất bại trong việc được nhận vào trường đại học mà cô đã chọn.
Có mất phí nhập học không?
Lượng khán giả xem phim sụt giảm đều đặn trong những năm 1960.
các nước xin gia nhập Liên minh châu Âu
Lần tuyển sinh cuối cùng vào công viên là lúc 4 giờ chiều.
Anh ấy đã nộp đơn xin nhập học vào trường đại học địa phương.
Khi nhập viện bạn sẽ được bác sĩ khám.
nhập viện cấp cứu
tỷ lệ nhập viện
để được nhận vào một trong những trường tốt nhất
a statement in which somebody admits that something is true, especially something wrong or bad that they have done
một tuyên bố trong đó ai đó thừa nhận rằng điều gì đó là đúng, đặc biệt là điều gì đó sai hoặc xấu mà họ đã làm
Anh ta là một tên trộm bởi sự thừa nhận của chính mình (= anh ta đã thừa nhận điều đó).
sự thừa nhận tội lỗi/thất bại/thất bại
Việc Bộ trưởng từ chức là sự thừa nhận rằng bà đã nói dối.
Cô ấy không thừa nhận bất kỳ sự liên quan nào đến âm mưu.
Cô coi việc anh rời công ty như một sự thừa nhận thất bại.
Đây là sự thừa nhận rõ ràng rằng bạn đã sai.
Bằng sự thừa nhận của chính mình, lẽ ra anh ta không bao giờ nên lái xe nhanh như vậy.
the amount of money that you pay to go into a building or to an event
số tiền bạn phải trả để đi vào một tòa nhà hoặc một sự kiện
phí/giá nhập học
nhập học £5
Sự thừa nhận là gì?
Có một khoản phí nhập học là $ 10.
Vào cửa miễn phí và không cần đặt trước.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()