
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự phiêu lưu, mạo hiểm
Từ "adventure" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "aventure", có nghĩa là "fortune" hoặc "cơ hội". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "adventura", có nghĩa là "cơ hội may mắn" hoặc "may mắn". Bản thân từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "adventus", có nghĩa là "coming" hoặc "sự xuất hiện", và hậu tố "-ura", tạo thành một danh từ có nghĩa là "thing" hoặc "sự kiện". Trong tiếng Anh trung đại, từ "adventure" ban đầu dùng để chỉ một cơ hội may mắn hoặc một sự kiện may mắn, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng để bao gồm một hành trình hoặc chuyến du ngoạn với những khả năng chưa biết hoặc thú vị. Ngày nay, từ "adventure" thường được dùng để mô tả một trải nghiệm ly kỳ hoặc thú vị, cho dù đó là một chuyến đi, một nhiệm vụ hay một thử thách cá nhân.
động từ
phiêu lưu, mạo hiểm, liều
stories of adventures: những truyện phiêu lưu
to adventure one's life: liều mạng
dám đi, dám đến (nơi nào...)
dám tiến hành (cuộc kinh doanh...)
to meet with an adventure gặp: một sự việc bất ngờ
danh từ
sự phiêu lưu, sự mạo hiểm; việc làm mạo hiểm, việc làm táo bạo
stories of adventures: những truyện phiêu lưu
to adventure one's life: liều mạng
sự nguy hiểm, sự hiểm nghèo
sự việc bất ngờ
to meet with an adventure gặp: một sự việc bất ngờ
an unusual, exciting or dangerous experience, journey or series of events
một trải nghiệm, hành trình hoặc chuỗi sự kiện bất thường, thú vị hoặc nguy hiểm
cuộc phiêu lưu của cô ấy đi du lịch ở Châu Phi
câu chuyện phiêu lưu
Bốn thành viên trong đội ngũ nhân viên của chúng tôi đã dấn thân vào cuộc phiêu lưu của cuộc đời.
Họ bay vòng quanh trên con tàu tên lửa của mình và tham gia vào những cuộc phiêu lưu thú vị.
Khi bạn còn nhỏ, cuộc đời là một cuộc phiêu lưu lớn.
Popper mô tả khoa học là cuộc phiêu lưu vĩ đại nhất trên thế giới.
Tôi đã có một số cuộc phiêu lưu dựng tóc gáy khi đi du lịch bụi.
Chuyến đi tới London của chúng tôi thực sự là một cuộc phiêu lưu đối với bọn trẻ.
Chúng tôi đã có một cuộc phiêu lưu nhỏ ngày hôm qua.
the quality of being excited and willing to take risks, try new ideas, etc.
chất lượng của sự hào hứng và sẵn sàng chấp nhận rủi ro, thử những ý tưởng mới, v.v.
một cảm giác/tinh thần phiêu lưu
Tôi lên đường đi khắp đất nước để tìm kiếm cuộc phiêu lưu.
ngành du lịch mạo hiểm
Du lịch bằng tàu hỏa luôn gắn liền với sự lãng mạn và phiêu lưu.
Cuối tuần trước, tôi đã bắt đầu chuyến phiêu lưu đi bộ đường dài đầy phấn khích qua những khu rừng xanh tươi của dãy núi Appalachian.
Bản chất thích cảm giác mạnh của tôi luôn khao khát những cuộc phiêu lưu như nhảy bungee từ vách đá hay nhảy dù từ máy bay.
Đối với những người yêu thích phiêu lưu, chuyến ghé thăm Grand Canyon là trải nghiệm không thể bỏ qua và sẽ khiến họ phải nín thở.
Chuyến phiêu lưu gần đây của bạn tôi, leo núi Matterhorn, khiến tôi vô cùng kinh ngạc trước lòng dũng cảm và quyết tâm của họ.
Tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến phiêu lưu du lịch bụi khắp châu Âu, ghé thăm nhiều quốc gia nhất có thể trong một tháng.
Những lựa chọn phiêu lưu của bố mẹ tôi thường thoải mái hơn - ngắm chim, cắm trại và câu cá - nhưng chúng vẫn làm cho cuộc sống trở nên sống động và tạo nên những kỷ niệm đáng nhớ.
Có lẽ quân đội đã mang đến cuộc phiêu lưu, cơ hội để đi du lịch.
Có lẽ chiến tranh mang đến cho anh ta sự phiêu lưu, du lịch, một cách sử dụng tài năng của anh ta.
Cuộc hành trình bắt đầu một cách vui vẻ với cảm giác phiêu lưu.
Những ai muốn phiêu lưu có thể vượt thác ghềnh.
phim phiêu lưu dựng tóc gáy
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()