
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
báo cho biết, báo cho biết trước
Từ "advertise" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Latin "advertere", có nghĩa là "hướng về" hoặc "chú ý đến". Vào thế kỷ 14, người nói tiếng Anh đã sử dụng cụm từ này là "advertisen,", ban đầu có nghĩa là "hướng sự chú ý của một người đến ai đó hoặc điều gì đó". Theo thời gian, nghĩa của nó chuyển thành "làm cho mọi người biết đến" hoặc "quảng bá hoặc công khai". Động từ "advertise" bắt đầu trở nên phổ biến vào thế kỷ 16, đặc biệt là trong giới thương gia và nhà buôn muốn thu hút sự chú ý đến hàng hóa của họ. Cụm từ "advertise openly" được sử dụng phổ biến và đến thế kỷ 17, "advertisen" được rút gọn thành "advertise." Ngày nay, từ "advertise" bao gồm nhiều hoạt động tiếp thị và quảng cáo, từ phương tiện in ấn và kỹ thuật số đến phương tiện truyền thông xã hội và tài trợ. Mặc dù đã có sự phát triển, ý tưởng cốt lõi của "advertising" vẫn giữ nguyên: thông báo, thuyết phục và thu hút sự chú ý đến một sản phẩm, dịch vụ hoặc ý tưởng.
động từ
báo cho biết, báo cho ai biết trước
to advertise someone of something: báo cho ai biết trước cái gì đó
to advertise someone that...: báo cho ai biết rằng...
quảng cáo (hàng)
đăng báo; yết thị; thông báo (cho mọi người biết)
to advertise for something: đăng báo tìm cái gì
to tell the public about a product or a service in order to encourage people to buy or to use it
nói với công chúng về một sản phẩm hoặc một dịch vụ nhằm khuyến khích mọi người mua hoặc sử dụng nó
Muốn thu hút khách hàng thì phải quảng cáo.
để quảng cáo trên TV/trực tuyến/trên mạng xã hội
để quảng cáo một sản phẩm/dịch vụ
tờ rơi quảng cáo hào nhoáng về kỳ nghỉ ở Maldives
Cách quảng cáo doanh nghiệp miễn phí trên Internet
Tôi đã mua chiếc máy ảnh và hộp đựng như quảng cáo trong catalog.
Chuyến du ngoạn được quảng cáo là 'chuyến hành trình của cuộc đời'.
Những sản phẩm này đã được quảng cáo rất rầm rộ.
cố vấn tài chính quảng cáo dịch vụ của họ trên báo chí
Nếu bạn chưa quảng cáo dịch vụ này thì đó là điều cần cân nhắc.
to let people know that something is going to happen, or that a job is available by giving details about it in a newspaper, on a notice in a public place, on the internet, etc.
để cho mọi người biết rằng điều gì đó sắp xảy ra, hoặc có một công việc bằng cách cung cấp thông tin chi tiết về nó trên báo, trên thông báo ở nơi công cộng, trên internet, v.v.
Người bán trả tiền trước để quảng cáo.
Chúng tôi hiện đang quảng cáo cho một người quản lý bán hàng mới.
Những công việc tốt nhất không phải lúc nào cũng được quảng cáo trên báo chí.
Các vị trí tuyển dụng thường được quảng cáo trên trang web của chúng tôi.
Chúng tôi đã quảng cáo buổi hòa nhạc khá rộng rãi.
Chúng tôi đang quảng cáo cho một người giữ trẻ.
Có kế hoạch quảng cáo việc làm trên toàn quốc.
to show or tell something about yourself to other people
để hiển thị hoặc nói điều gì đó về bản thân bạn với người khác
Tôi sẽ không quảng cáo việc bạn không có giấy phép lao động.
Cô ho để quảng cáo sự hiện diện của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()