
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sau này, về sau, rồi thì, sau đấy
Từ "afterwards" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bao gồm hai phần: "after" và "wards". "After" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "æfter", có nghĩa là "following" hoặc "tiếp theo". Mặt khác, "Wards" có liên quan đến tiếng Anh cổ "weard", có nghĩa là "guard" hoặc "watch". Do đó, nghĩa gốc của "afterwards" là "at the guard or watch that following" hoặc "as an occur". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi. Đến thế kỷ 15, cách viết đã thay đổi thành "afterwards," và từ này thường được dùng để chỉ một chuỗi sự kiện, một hành động tiếp theo hoặc một khoảng thời gian sau đó. Ngày nay, "afterwards" được dùng để chỉ một điều gì đó xảy ra sau một sự kiện hoặc thời điểm cụ thể.
phó từ
sau này, về sau, sau đấy, rồi thì
Tôi hoàn thành công việc và sau đó quyết định tự thưởng cho mình một bộ phim.
Cơn bão đã đi qua, sau đó mặt trời ló dạng và cầu vồng xuất hiện.
Tôi đi chạy bộ và sau đó thả lỏng cơ thể bằng một số động tác giãn cơ.
Cô tốt nghiệp đại học và sau đó đã tìm được công việc mơ ước.
Anh ấy đã hoàn thành khóa đào tạo và sau đó được thăng chức lên vị trí cao hơn trong công ty.
Chúng tôi ăn tối và sau đó chơi một số trò chơi cờ bàn.
Cô ấy đã đi biển và sau đó bị cháy nắng rất nặng.
Anh ấy đã học cho kỳ thi và sau đó đã đạt điểm cao.
Họ đã hoàn thành dự án và sau đó ăn mừng bằng pizza và đồ uống.
Cô ấy đọc xong cuốn sách và sau đó không thể ngừng suy nghĩ về cái kết.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()