
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đồng ý, tán thành
Từ "agree" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Pháp cổ. Từ tiếng Anh cổ "agreoran" có nghĩa là "làm cho chung" hoặc "hợp nhất", trong khi từ tiếng Pháp cổ "agree" có nghĩa là "tham gia" hoặc "kết hợp". Cả hai từ đều bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*agiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "akin". Động từ "agree" đã phát triển để không chỉ có nghĩa là "hợp nhất" hoặc "tham gia" mà còn có nghĩa là "chia sẻ cùng một quan điểm" hoặc "đồng ý". Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 13 và ý nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm các thỏa thuận xã hội và cảm xúc, chẳng hạn như "I agree with your assessment" hoặc "I agree to meet you at 5 pm." Trong suốt lịch sử của mình, từ "agree" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là đưa mọi người hoặc mọi thứ lại với nhau, dù theo nghĩa đen hay nghĩa bóng.
nội động từ
đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận
to agree go proposal: tán thành một lời đề nghị
to agree with someone: đồng ý với ai
hoà thuận
they can't agree: họ không thể sống hoà thuận với nhau được
hợp với, phù hợp với, thích hợp với
this food does not agree with me: thức ăn này không thích hợp với tôi
ngoại động từ
cân bằng (các khoản chi thu...)
to agree go proposal: tán thành một lời đề nghị
to agree with someone: đồng ý với ai
(xem) differ
they can't agree: họ không thể sống hoà thuận với nhau được
to have the same opinion as somebody; to say that you have the same opinion
có cùng quan điểm với ai đó; để nói rằng bạn có cùng quan điểm
Khi anh ấy nói vậy, tôi phải đồng ý.
‘Đó là sự thật’, cô đồng ý.
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn!
Bạn không thể mong đợi họ đồng ý về mọi thứ.
Ông đồng ý với họ về sự cần thiết phải thay đổi.
Nhiều chuyên gia hoàn toàn đồng ý với tuyên bố này.
Tôi có xu hướng đồng ý với quan điểm chính trị của cô ấy.
Tất cả các bên đồng ý (rằng) hành động khẩn cấp là cần thiết.
Chúng tôi đồng ý (rằng) đề xuất này là một đề xuất tốt.
‘Thật khủng khiếp.’ ‘Tôi không thể đồng ý hơn thế!’ (= Tôi hoàn toàn đồng ý)
Tôi đồng ý với phân tích của cô ấy về tình hình.
Tôi không đồng ý, lý do tôi sẽ giải thích sau.
Họ nói cô ấy trông không được khỏe và tôi phải đồng ý.
Tôi rất đồng ý với Thủ tướng.
Tôi đồng ý hoàn toàn với những gì bạn đã nói.
to approve of something because you think it is morally right
chấp nhận một cái gì đó bởi vì bạn nghĩ rằng nó đúng về mặt đạo đức
Tôi không đồng tình với việc đánh trẻ em như một hình phạt.
Tôi không chắc mình đồng ý với chính sách của chính phủ về vấn đề này.
to say ‘yes’; to say that you will do what somebody wants or that you will allow something to happen
để nói 'có'; để nói rằng bạn sẽ làm những gì ai đó muốn hoặc rằng bạn sẽ cho phép điều gì đó xảy ra
Tôi yêu cầu tăng lương và cô ấy đồng ý.
Chính phủ cuối cùng đã đồng ý về nguyên tắc (= đồng ý chung nhưng không chi tiết) với các điều khoản của thỏa thuận.
Bạn có nghĩ rằng anh ấy sẽ đồng ý với đề nghị của họ?
Cô ấy đồng ý (rằng) tôi có thể đi sớm.
Anh miễn cưỡng đồng ý bồi thường thiệt hại.
Cô ấy đồng ý cho tôi đi sớm.
Cô đề nghị đi dạo ngoài trời và anh sẵn sàng đồng ý.
Edith Harlow đã vui lòng đồng ý giúp đỡ.
to decide with somebody else to do something or to have something
quyết định với người khác để làm điều gì đó hoặc có một cái gì đó
Chúng ta có thể đồng ý về một ngày không?
Kế hoạch mới đã được hai bên thống nhất.
Họ gặp nhau vào thời gian đã thỏa thuận.
Chúng ta có thể thỏa thuận một mức giá được không?
Chúng tôi đồng ý gặp nhau vào thứ năm.
Chúng tôi không thể đồng ý phải làm gì.
Họ rời đi lúc mười giờ như đã thỏa thuận.
Hai bên không thống nhất được bất kỳ đề xuất nào.
Hai nước không thể thống nhất được một chiến lược chung.
Chúng tôi đang làm việc hướng tới các mục tiêu được hai bên nhất trí.
to officially accept a plan, request, etc.
để chính thức chấp nhận một kế hoạch, yêu cầu, vv.
Công ty đã đồng ý một thỏa thuận trị giá 100 triệu USD.
Ngân sách năm tới đã được thống nhất.
Chúng tôi hẹn gặp nhau vài ngày sau đó và thống nhất các điều khoản.
to be the same as something
giống như một cái gì đó
Các số liệu không đồng ý.
Lời kể của bạn về vụ tai nạn không đồng ý với lời kể của cô ấy.
to match a word or phrase in number, gender or person
để nối một từ hoặc cụm từ về số lượng, giới tính hoặc người
Trong 'Tom like jazz', động từ số ít 'like' đồng ý với chủ ngữ 'Tom'.
Sau khi thảo luận về đề xuất, toàn bộ nhóm đều đồng ý rằng đây là một ý tưởng tuyệt vời.
Người mẹ và cô con gái đồng ý rằng đã đến lúc phải bỏ đi một số đồ đạc của mình.
Julie và Tom đồng ý rằng cả hai đều muốn nghỉ làm một năm và đi du lịch vòng quanh thế giới.
Các nhà đàm phán của cả hai công ty đã đồng ý làm việc để tìm ra một giải pháp thỏa hiệp có thể làm hài lòng cả hai bên.
Hội đồng xét xử đồng ý rằng bị cáo có tội mà không còn nghi ngờ gì nữa.
Sandra và Michael đồng ý chia đôi chi phí mua bánh cưới.
Tất cả các cổ đông có mặt tại cuộc họp thường niên đều đồng ý chấp nhận mức cổ tức được đề xuất.
Sau khi tham khảo ý kiến bác sĩ, cả Jessica và Chris đều đồng ý rằng đã đến lúc lập gia đình.
Tổng thống và Quốc hội đã nhất trí thông qua một đạo luật có lợi cho môi trường.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()