
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự nhắm (bắn), mục tiêu, ý định, nhắm, tập trung, hướng vào
Từ "aim" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "geman", có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "hướng dẫn". Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Bắc Âu cổ "gaman", có nghĩa là "chơi" hoặc "hành động". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "aim" xuất hiện như một động từ, có nghĩa là "hướng tâm trí hoặc ý định đến một cái gì đó". Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm hành động hướng một cái gì đó, chẳng hạn như một cú đánh hoặc một vật phóng, đến một mục tiêu. Vào thế kỷ 16, từ "aim" mang hàm ý quân sự hơn, có nghĩa là "to take deliberate aim" vào một mục tiêu. Ngày nay, từ "aim" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm thể thao, chiến tranh và cuộc sống hàng ngày, để chỉ việc hướng ý định, nỗ lực hoặc hành động của một người tới một mục tiêu cụ thể.
danh từ
sự nhắm, sự nhắm
to aim at somebody: nhắm vào ai; nhắm bắn ai
this measure was aimed at him: biện pháp đó là để nhắm chống lại hắn, biện pháp đó chống vào hắn
đích (để nhắm bắn)
to aim higher: nhắm một cái gì cao hơn, mong mỏi cái gì cao hơn
to aim a blow at somebody: giáng cho ai một quả đấm
mục đích, mục tiêu, ý định
to aim one's efforts at something: hướng mọi cố gắng vào việc gì
to attain one's aim: đạt mục đích
ngoại động từ
nhắm, nhắm, chĩa
to aim at somebody: nhắm vào ai; nhắm bắn ai
this measure was aimed at him: biện pháp đó là để nhắm chống lại hắn, biện pháp đó chống vào hắn
giáng, nện, ném
to aim higher: nhắm một cái gì cao hơn, mong mỏi cái gì cao hơn
to aim a blow at somebody: giáng cho ai một quả đấm
hướng vào, tập trung vào, xoáy vào
to aim one's efforts at something: hướng mọi cố gắng vào việc gì
to attain one's aim: đạt mục đích
to try or plan to achieve something
để cố gắng hoặc có kế hoạch để đạt được một cái gì đó
Anh ấy luôn đặt mục tiêu cao (= cố gắng đạt được rất nhiều).
Chúng ta nên hướng tới một thị phần lớn hơn trên thị trường.
Đội bóng đang hướng tới vị trí dẫn đầu ở mùa giải này.
Đừng cố gắng hướng tới sự hoàn hảo.
Chính phủ đang đặt mục tiêu giảm 50% tỷ lệ thất nghiệp.
Họ đang đặt mục tiêu giảm 50% tỷ lệ thất nghiệp.
Dự án nhằm mục đích cung cấp việc làm cho những người gặp khó khăn trong học tập.
Chúng tôi dự định có mặt ở đó vào khoảng sáu giờ.
Chương trình đào tạo nhằm nâng cao nhận thức của nhân viên về quyền con người.
Anh ấy đang hướng tới một chiến thắng trong cuộc đua này.
Cô ấy đang nhắm tới một học bổng trong năm nay.
Họ đang nhắm đến việc đào tạo mọi người vào cuối năm nay.
to have something as an aim
để có một cái gì đó như một mục tiêu
Sáng kiến này đặc biệt nhằm mục đích giúp đỡ những người trẻ tuổi.
Những biện pháp này nhằm mục đích ngăn chặn tội phạm bạo lực.
to say or do something that is intended to influence or affect a particular person or group
nói hoặc làm điều gì đó nhằm mục đích gây ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng đến một người hoặc một nhóm cụ thể
Các khóa học chủ yếu hướng tới người lớn tuổi.
Những lời chỉ trích của tôi không nhằm vào bạn.
Cuốn sách hướng đến đối tượng là trẻ nhỏ.
to point or direct a weapon, camera, shot, kick, etc. at somebody/something
chỉ hoặc hướng vũ khí, máy ảnh, bắn, đá, v.v. vào ai/cái gì
Tôi đang nhắm vào cái cây nhưng lại đâm nhầm vào chiếc xe.
Hãy nhắm vào giữa mục tiêu.
Khẩu súng nhắm vào đầu cô.
Cô chĩa súng thẳng vào kẻ đột nhập.
Tôi nhắm máy ảnh của mình và chụp được một tấm.
Anh ta nhắm khẩu súng trường về hướng mục tiêu và bắn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()