
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cho phép, để cho
Từ "allow" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ thế kỷ 13 từ tiếng Anh cổ "Gülian", có nghĩa là "cho phép" hoặc "cho phép". Người ta tin rằng từ tiếng Anh cổ này có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "*guliz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "götzen", có nghĩa là "cho phép" hoặc "to allow." Khi tiếng Anh phát triển, cách viết của từ "allow" đã thay đổi theo thời gian. Đến thế kỷ 15, từ này thường được sử dụng theo nghĩa "cho phép" hoặc "đồng ý". Ngày nay, "allow" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như cho phép ai đó làm điều gì đó, cho phép một hành động xảy ra hoặc thậm chí cho phép một kết quả cụ thể. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của "allow" vẫn giữ nguyên: cấp phép hoặc cho phép điều gì đó xảy ra.
ngoại động từ
cho phép để cho
allow to for the delays coused by bad weather: tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra
after allowing for...: sau khi đã tính đến...
to allow oneself: tự cho phép mình
thừa nhận, công nhận, chấp nhận
the question allows of no dispute: vấn đề không cho phép bàn cãi gì cả
I can't allow of this noise going on: tôi không thể chịu được cái tiếng ầm ỹ ấy cứ kéo dài mãi
to allow a request: chấp đơn
cho, cấp cho, trợ cấp, cấp phát
to be allowed 300đ a year: mỗi năm được trợ cấp 300đ
to let somebody/something do something; to let something happen or be done
để ai/cái gì làm gì đó; để cho một cái gì đó xảy ra hoặc được thực hiện
Bố mẹ anh ấy sẽ không cho phép anh ấy về muộn.
Anh cho phép tâm trí mình lang thang.
Luật pháp cho phép các công ty sa thải công nhân mà không cần lý do.
Anh ấy không được phép về muộn.
Học sinh chỉ được phép sử dụng thiết bị dưới sự giám sát.
Nghiên cứu này phải được phép tiếp tục.
Anh từ chối cho phép mình được giữ im lặng.
Cô ấy sẽ không cho phép mình bị sai khiến.
Không được phép ăn uống trong lớp học.
Anh ta nhận mức án cao nhất mà pháp luật cho phép.
Chúng tôi không cho phép ăn uống trong lớp học.
Bạn không được phép đi xe đạp trên đường cao tốc.
Họ không được phép thoát khỏi nó.
Loại hoạt động này không được phép hợp pháp theo các quy định hiện hành.
to let somebody have something
để ai đó có cái gì đó
Bạn được phép một giờ để hoàn thành bài kiểm tra.
Tôi không được phép vào thăm.
Thỉnh thoảng tôi cho phép mình chiêu đãi bản thân.
Đôi khi tôi cho phép mình hưởng thụ sự sang trọng của một điếu xì gà.
to let somebody/something go into, through, out of, etc. a place
để ai/cái gì đi vào, xuyên qua, ra khỏi, v.v. một nơi
Không cho phép chó (= bạn không thể mang chúng vào).
Các tù nhân được phép ra khỏi phòng giam của họ hai giờ một ngày.
Họ không được phép vào nước này.
Anh ta đang gõ cửa chờ được phép vào.
Bạn sẽ không được phép thức dậy (= ra khỏi giường) trong vài ngày.
Đám đông tách ra để cho cô đi qua.
Xe cơ giới không được phép vào công viên.
Chúng tôi không được phép ra ngoài sau 10 giờ tối.
to make something possible
để làm cho một cái gì đó có thể
Một đoạn đường dốc cho phép xe lăn dễ dàng tiếp cận.
Hệ thống cho phép mọi người có cơ hội duyệt qua nhiều lựa chọn sách.
Công nghệ mới cho phép người dùng chọn chính xác nội dung và thời điểm họ xem.
Nồi áp suất được thiết kế để cho phép nấu nhanh hơn ở nhiệt độ thấp hơn.
Không gian tăng lên cho phép tích hợp các tính năng tìm kiếm mạnh mẽ.
Trung tâm cộng đồng mới sẽ cho phép mọi người gặp gỡ và tận hưởng nhiều hơn.
Mặc quần áo cho phép di chuyển dễ dàng.
to make sure that you have enough of something for a particular purpose
để đảm bảo rằng bạn có đủ thứ gì đó cho một mục đích cụ thể
Bạn sẽ dành bao nhiêu thời gian cho chuyến đi?
Bạn cần cho phép ba mét vải cho chiếc váy.
to accept or admit something; to agree that something is true or correct
chấp nhận hoặc thừa nhận một cái gì đó; đồng ý rằng cái gì đó là đúng hoặc đúng
Thẩm phán đã chấp nhận yêu cầu của tôi.
(= tại tòa án) ‘Phản đối!’ ‘Tôi sẽ cho phép điều đó.’
Anh ta từ chối cho phép một tình huống như vậy có thể phát sinh.
Cô ấy đã rất giúp ích khi mẹ tôi bị ốm - tôi cho phép bạn điều đó.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()