
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phụ cấp
Từ "allowance" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Vào thế kỷ 14, từ tiếng Pháp "allowance" dùng để chỉ hành động cho phép hoặc cho phép một điều gì đó xảy ra hoặc tồn tại. Thuật ngữ này được mượn vào tiếng Anh trung đại là "allowaunce", có nghĩa là sự cho phép hoặc đồng ý. Vào thế kỷ 16, ý nghĩa của "allowance" được mở rộng để bao gồm một khoản trợ cấp hoặc ủy quyền, thường trong bối cảnh tài chính. Ví dụ, một khoản trợ cấp có thể đề cập đến một số tiền cụ thể được cấp cho ai đó cho một mục đích cụ thể. Đến thế kỷ 19, thuật ngữ "allowance" đã mang một hàm ý hiện đại hơn, đề cập đến một khoản thanh toán hoặc trợ cấp thường xuyên được thực hiện cho ai đó, chẳng hạn như tiền tiêu vặt hàng tuần của trẻ em. Ngày nay, từ "allowance" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau để chỉ các quyền, khoản trợ cấp hoặc khoản thanh toán.
danh từ
sự cho phép
sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận
by his own allowance: do chính anh ta thừa nhận
tiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt
to get a very small allowance from home every month: hàng tháng nhận được của gia đình gửi cho một số tiền nhỏ
family allowance fund: quỹ trợ cấp gia đình đông con
ngoại động từ
chia phần ăn cho
cấp một số tiền cho (ai), trợ cấp
by his own allowance: do chính anh ta thừa nhận
an amount of money that is given to somebody regularly or for a particular purpose
một số tiền được trao cho ai đó thường xuyên hoặc cho một mục đích cụ thể
trợ cấp 20$ một ngày
trợ cấp quần áo/sinh hoạt/đi lại
Bạn có được trợ cấp quần áo không?
Cô dành tiền tiêu vặt của mình vào quần áo.
Khoản trợ cấp hàng tuần cho mỗi đứa trẻ là £15.
Bạn có thể được hưởng trợ cấp nhà ở nếu bạn làm công việc lương thấp.
Khoản tài trợ này bao gồm trợ cấp đi lại là £60 và trợ cấp sách là £250.
Họ nhận được trợ cấp chăm sóc cho cô con gái khuyết tật của mình.
the amount of something that is allowed in a particular situation
số lượng của một cái gì đó được phép trong một tình huống cụ thể
hành lý miễn cước 20 kg
Binh lính La Mã nhận được trợ cấp muối, gọi là salarium, nguồn gốc của từ lương.
Lượng vitamin C được khuyến nghị hàng ngày là 60–90 miligam.
a small amount of money that parents give their children, usually every week or every month
một số tiền nhỏ mà cha mẹ cho con cái họ, thường là hàng tuần hoặc hàng tháng
an amount of money that can be earned or received before you start paying tax
số tiền có thể kiếm được hoặc nhận được trước khi bạn bắt đầu nộp thuế
trợ cấp thuế cá nhân
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()