
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cô đơn, một mình
Từ "alone" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ là "alne", có nghĩa là "unaccompanied" hoặc "single". Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiền tố "al-" có nghĩa là "all" hoặc "entire", và hậu tố "-one" có nghĩa là "single" hoặc "unaccompanied". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ này phát triển thành "alone", vẫn giữ nguyên nghĩa ban đầu là không có người đi kèm hoặc độc thân. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm sự cô lập về mặt tình cảm hoặc tâm lý, ngụ ý cảm giác tách biệt hoặc cô đơn. Ngày nay, "alone" là một tính từ và trạng từ phổ biến trong tiếng Anh, được dùng để mô tả sự cô lập về mặt thể chất, cảm xúc hoặc xã hội. Mặc dù đã phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn bắt nguồn từ nguồn gốc tiếng Anh cổ.
phó từ & tính từ
một mình, trơ trọi, cô độc, đơn độc
alone to sit alone: ngồi một mình
to live all alone: sống trơ trọi một mình
riêng, chỉ có
I'm not alone in this opinion: không phải chỉ riêng tôi có ý kiến này
không kể đến, chưa nói đến, không tính đến, chưa tính đến
without any other people
không có người khác
Tom không phải là người duy nhất cảm thấy khó làm việc cùng Rick.
Cô không muốn ở một mình với anh.
Anh sợ phải ở một mình với những suy nghĩ của mình.
Anh ấy sông một mình.
Cô ấy đang ngồi một mình trong hội trường.
Cuối cùng hai chúng tôi cũng được ở riêng với nhau.
Tôi không thích đi ra ngoài một mình vào ban đêm.
without the help of other people or things
không có sự giúp đỡ của người khác hoặc đồ vật
Thật khó để nuôi con một mình.
Kẻ ám sát cho biết hắn đã hành động một mình.
lonely and unhappy or without any friends
cô đơn và bất hạnh hoặc không có bạn bè
Carol cảm thấy cô đơn trên thế giới.
Tôi đã rất cô đơn kể từ khi bạn đi xa.
Anh cảm thấy lạc lõng và hoàn toàn cô đơn.
Tôi cảm thấy dễ bị tổn thương và rất cô đơn.
Tôi chưa bao giờ cảm thấy cô đơn như bây giờ.
used after a noun or pronoun to show that the person or thing mentioned is the only one
được sử dụng sau một danh từ hoặc đại từ để chỉ ra rằng người hoặc vật được đề cập là duy nhất
Bạn không thể đổ lỗi cho bất cứ ai khác; một mình bạn đưa ra quyết định.
used after a noun or pronoun to emphasize one particular thing
dùng sau danh từ hoặc đại từ để nhấn mạnh một điều cụ thể
Riêng đôi giày đã có giá 200 bảng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()