
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thay đổi, biến đổi,
Từ "alter" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ tiếng Latin "alterare" có nghĩa là "làm cho người khác" hoặc "thay đổi". Động từ này bắt nguồn từ "alter", có nghĩa là "người khác" hoặc "different". Từ tiếng Latin "alter" cũng liên quan đến "allos", có nghĩa là "other" hoặc "different". Từ tiếng Anh "alter" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "altier", bắt nguồn từ tiếng Latin "alterare". Từ "alter" ban đầu có nghĩa là "làm cho người khác" hoặc "thay đổi" và sau đó có nghĩa là "thay đổi hoặc gây ra thay đổi về hình thức, điều kiện hoặc vị trí". Theo thời gian, từ "alter" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa, bao gồm "sửa đổi" hoặc "biến đổi".
nội động từ
thay đổi, biến đổi, đổi
to one's way of living: thay đổi lối sống
to alter one's mind: thay đổi ý kiến, thay đổi ý định
to have a shirt altered: đem sửa một cái áo sơ mi
ngoại động từ
thay đổi; sửa đổi, sửa lại
to one's way of living: thay đổi lối sống
to alter one's mind: thay đổi ý kiến, thay đổi ý định
to have a shirt altered: đem sửa một cái áo sơ mi
(Mỹ, Uc) thiến, hoạn (súc vật)
to become different; to make somebody/something different
trở nên khác biệt; làm cho ai đó/cái gì đó khác đi
Giá không thay đổi đáng kể trong năm 2019.
Anh ấy đã thay đổi nhiều đến mức tôi gần như không nhận ra anh ấy.
Hành động của anh ngày hôm đó đã làm thay đổi nhận thức của tôi về anh.
Cảnh quan đã bị thay đổi hoàn toàn bởi những thay đổi của khí hậu.
Anh ta có sức mạnh để thay đổi căn bản tiến trình lịch sử.
Cô ấy không thay đổi hành vi của mình theo bất kỳ cách nào.
Không gì có thể thay đổi được sự thật là chúng ta có lỗi.
Công thức đã được thay đổi để phù hợp với khẩu vị của người Mỹ.
Sự nổi tiếng không thực sự làm thay đổi cô ấy.
Nó không làm thay đổi cách tôi cảm nhận.
Sự việc này đã thay đổi toàn bộ diễn biến của sự kiện.
Chính sách của đảng hầu như không thay đổi, nhưng dư luận thì có.
Sự phát triển này sẽ làm thay đổi đặc điểm của thị trấn.
Luật này cần phải được thay đổi.
to make changes to a piece of clothing so that it will fit you better
thay đổi một bộ quần áo để nó phù hợp với bạn hơn
Chúng tôi có thể thay đổi chiếc váy cho vừa với bạn.
Sau vụ tai nạn, chiếc xe đã bị thay đổi hoàn toàn đến mức không thể nhận ra.
Nghệ sĩ đã thay đổi màu sắc của bức tranh để tạo ra một tâm trạng mới.
Tính cách của nhân vật đã thay đổi đáng kể sau trải nghiệm đau thương đó.
Công ty đã thay đổi mô hình kinh doanh để thích ứng với sự thay đổi của thị trường.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()