
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chịu trách nhiệm
Từ Có nguồn gốc từ thế kỷ 16 (theo nghĩa là 'có thể phải trả lời trước pháp luật hoặc tòa án'): một thuật ngữ pháp lý của tiếng Anh-Pháp, từ tiếng Pháp cổ amener 'mang đến' từ a- (từ tiếng Latin ad) 'đến' + mener 'mang đến' (từ tiếng Latin muộn minare 'chăn dắt động vật', từ tiếng Latin minari 'đe dọa').
tính từ
chịu trách nhiệm; phải chịu, đáng chịu
amenable to someone: chịu trách nhiệm với ai
amenable to a fine: đáng bị phạt
tuân theo, vâng theo
amenable to the law: tuân theo pháp luật
dễ bảo, biết nghe theo, phục tùng
amenable to reason: biết nghe theo lẽ phải
easy to control; willing to be influenced by somebody/something
dễ kiểm soát; sẵn sàng chịu ảnh hưởng của ai/cái gì
Họ có ba đứa con rất ngoan ngoãn.
Người quản lý rất dễ chịu: không có gì là quá rắc rối.
Anh ấy có vẻ đồng tình nhất với ý tưởng của tôi.
Bạn nên thấy anh ta có thể chấp nhận những lập luận hợp lý.
Ủy ban nhận thấy giải pháp đề xuất có thể thực hiện được.
that you can treat in a particular way
mà bạn có thể điều trị theo một cách cụ thể
‘Hamlet’ là vở kịch ít được tóm tắt nhất trong số tất cả các vở kịch của Shakespeare.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()