
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
làm cho vui, thích, làm buồn cười
Từ "amuse" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "amuser," có nghĩa là "làm xao lãng hoặc giải trí". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "amusare", có nghĩa là "làm sao nhãng khỏi điều gì đó". Vào thế kỷ 15, từ Latin "amusare" được dịch sang tiếng Anh trung đại là "amuse," ban đầu có nghĩa là "làm sao nhãng hoặc chiếm giữ tâm trí của ai đó". Theo thời gian, ý nghĩa của "amuse" đã phát triển để bao gồm ý tưởng giải trí hoặc làm ai đó thích thú, thường theo cách vui tươi hoặc nhẹ nhàng. Ngày nay, "amuse" thường được dùng để mô tả các hoạt động hoặc trải nghiệm mang lại niềm vui, sự thích thú hoặc thú vị, chẳng hạn như xem hài kịch hoặc chơi trò chơi.
ngoại động từ
làm vui, làm thích thú, làm buồn cười; giải trí, tiêu khiển
hard to amuse: khó làm cho vui được
to be amused with (by, at) something: giải trí (tiêu khiển)
lừa phỉnh, phỉnh phờ ai bằng những lời hứa hão
(từ cổ,nghĩa cổ) lừa, dụ, làm mát cảnh giác
to make somebody laugh or smile
làm ai đó cười hoặc mỉm cười
Những bức vẽ ngộ nghĩnh của tôi khiến bọn trẻ thích thú.
Điều này sẽ làm bạn thích thú.
Anh thấy buồn cười khi nghĩ rằng có lẽ họ đang nói về anh vào đúng lúc đó.
Tiết mục hài độc thoại của nghệ sĩ hài này đã làm cả khán phòng thích thú với những câu chuyện cười dí dỏm và trò hề thú vị.
Các loài động vật trong rạp xiếc, bao gồm cả những chú khỉ tinh nghịch và những chú sư tử nhào lộn, dễ dàng khiến đám đông thích thú với những màn biểu diễn táo bạo của chúng.
Con gái nhỏ của chúng tôi thích thú với những thiết kế đầy màu sắc và phức tạp trên đồ chơi treo phía trên cũi của bé.
Chương trình ảo thuật khiến tất cả chúng tôi kinh ngạc và thích thú khi người biểu diễn thực hiện hết trò này đến trò khác bằng đôi tay khéo léo.
Phim hoạt hình trên TV rất buồn cười, nó khiến chúng tôi thích thú trong nhiều giờ.
Bản chất vụng về của nhân vật này đã cung cấp nhiều chất liệu hài hước cho bộ phim hài này.
Khả năng bắt chước những âm thanh và cụm từ quen thuộc của chú vẹt tò mò này khiến tất cả chúng tôi đều thích thú.
Sự khó chịu của cô khiến anh rất thích thú.
Việc anh ta mạo danh Tổng thống khiến tôi vô cùng thích thú.
Tôi không bao giờ thất vọng khi thấy mọi người có thể phấn khích như thế nào khi chiến thắng một trò chơi.
Ý nghĩ về tôi trên sân khấu dường như khiến anh thích thú.
to make time pass pleasantly for somebody/yourself
làm cho thời gian trôi qua một cách vui vẻ đối với ai đó/chính bạn
Cô gợi ý một số ý tưởng để giúp Laura giải trí cho cặp song sinh.
Tôi chắc chắn tôi sẽ có thể giải trí trong vài giờ.
Du khách thích thú với việc tham quan, vẽ tranh và dã ngoại.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()