
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vui chơi giải trí
Từ "amusement" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Từ "amusement" trong tiếng Pháp cổ có nghĩa là "chiếm giữ hoặc chuyển hướng", và nó bắt nguồn từ các từ tiếng La-tinh "amare", nghĩa là "yêu" và "mutare", nghĩa là "thay đổi hoặc di chuyển". Vào thế kỷ 14, từ "amusement" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại, ban đầu có nghĩa là "hành động chuyển hướng sự chú ý của một người" hoặc "nguồn giải trí". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm "hành động giải trí" hoặc "một hình thức hoạt động giải trí". Ngày nay, từ "amusement" bao gồm nhiều hoạt động, từ sở thích đến thể thao đến các sự kiện giải trí. Nó cũng có thể ám chỉ cảm giác vui vẻ hoặc thích thú có được từ các hoạt động này. Cuối cùng, khái niệm giải trí đã phát triển để bao gồm mong muốn chung của con người về niềm vui, sự thư giãn và giải trí.
danh từ
sự vui chơi; trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển
to do something for amusement: làm việc để giải trí
place of amusement: nơi vui chơi
sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười; sự thích thú, sự buồn cười
with a look of amusement: với vẻ thích thú
the feeling that you have when you enjoy something that is funny
cảm giác mà bạn có khi bạn thích điều gì đó buồn cười
Cô không thể giấu được sự thích thú trước cách anh nhảy.
Điều khiến tôi thích thú là anh ta không thể mở được cửa.
Đôi mắt cô lấp lánh vẻ thích thú.
Con trai ông luôn là nguồn vui và niềm vui đối với ông.
Anh ấy giữ nhật ký để giải trí cho riêng mình.
Dường như anh đang thích thú trước sự khó chịu của cô.
Cái miệng rộng của cô co giật thích thú.
Vở kịch được viết để giải trí cho các học sinh khác.
Có một chút thích thú trong giọng nói của cô ấy.
a game, an activity, etc. that provides entertainment and pleasure
một trò chơi, một hoạt động, vv mang lại sự giải trí và niềm vui
các trò giải trí truyền thống bên bờ biển bao gồm thuyền, xe go-kart và hội chợ vui chơi
Cô ấy không tán thành những trò giải trí phổ biến như hội chợ.
the fact of being entertained by something
thực tế là được giải trí bởi một cái gì đó
Bạn làm gì để giải trí quanh đây?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()