
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự phân tích
Từ "analysis" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "ana" có nghĩa là "again" hoặc "back" và "lysis" có nghĩa là "loosening" hoặc "released". Trong tiếng Hy Lạp cổ đại, từ "analysis" ám chỉ quá trình phân chia hoặc tách những thứ phức tạp thành các thành phần đơn giản hơn, thường là để hiểu hoặc giải quyết một vấn đề. Từ này lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Latin là "analysis" bởi nhà triết học Hy Lạp Galen vào thế kỷ thứ nhất sau Công nguyên, người đã sử dụng nó để mô tả quá trình mổ xẻ và diễn giải cơ thể con người. Sau đó, trong thời Trung cổ, thuật ngữ này được đưa vào tiếng Anh trung đại là "analys" và "analise", ám chỉ quá trình chia nhỏ các vấn đề phức tạp thành các phần đơn giản hơn. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm không chỉ là sự phân tích theo nghĩa đen mà còn bao gồm các quá trình trí tuệ và lý thuyết, chẳng hạn như lý luận logic, lập luận và phê bình. Ngày nay, "analysis" được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học, triết học, tâm lý học và kinh doanh, để mô tả quá trình kiểm tra và diễn giải dữ liệu phức tạp nhằm có được những hiểu biết và hiểu biết mới.
danh từ, số nhiều analyses
sự phân tích
(vật lý), (hoá học) phép phân tích
qualitative analysis: phép phân tích định tính
qualitative analysis: phép phân tích định lượng
(toán học) giải tích
in the last analysis: phân tích cho đến cùng; rút cục, cuối cùng
under analysis: được đem phân tích
Default
(Tech) phân tích; giải tích (d)
the detailed study or examination of something in order to understand more about it; the result of the study
nghiên cứu chi tiết hoặc kiểm tra một cái gì đó để hiểu thêm về nó; kết quả của nghiên cứu
phân tích thống kê/dữ liệu
phân tích chi tiết dữ liệu
để thực hiện/tiến hành phân tích
Phân tích sâu hơn cho thấy sự khác biệt đáng kể trong khu vực trong kết quả.
Chúng tôi đã đưa ra quyết định dựa trên phân tích của chúng tôi về tình hình.
được đưa vào/loại trừ khỏi phân tích
Cuốn sách là sự phân tích về nghèo đói và nguyên nhân của nó.
Tại cuộc họp, họ đã trình bày bản phân tích chi tiết về 12 trường học ở một quận của London.
Nhiều phân tích đã được thực hiện về quá trình lão hóa.
Chúng tôi đã thực hiện phân tích so sánh các gen từ các loài khác nhau.
Họ đã tiến hành phân tích chuyên sâu về kết quả.
a careful examination of a substance in order to find out what it consists of
sự kiểm tra cẩn thận một chất để tìm ra nó bao gồm những gì
Các mẫu máu được gửi đến phòng thí nghiệm để phân tích.
kết quả phân tích trình tự DNA
Bạn có thể yêu cầu phân tích hóa học nước máy của bạn.
a method of treating somebody who has problems with their mental health by asking them to talk about past experiences and feelings, and trying to help them understand fears and feelings that they were not conscious of
một phương pháp điều trị cho ai đó có vấn đề về sức khỏe tâm thần bằng cách yêu cầu họ nói về những trải nghiệm và cảm xúc trong quá khứ, đồng thời cố gắng giúp họ hiểu những nỗi sợ hãi và cảm giác mà họ không ý thức được
Trong phân tích, cá nhân giải quyết những xung đột cảm xúc khó khăn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()