
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
giận, tức giận
Từ "angry" có một lịch sử phong phú và hấp dẫn. Từ điển tiếng Anh Oxford nêu rằng từ "angry" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "angrian", có nghĩa là "làm phiền hoặc gây rắc rối" hoặc "bị làm phiền hoặc khó chịu". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*angiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "enge", có nghĩa là "narrow" hoặc "đóng chặt". Trong tiếng Anh cổ, từ "angrian" thường được dùng để mô tả cảm giác bất ổn bên trong hoặc rối loạn cảm xúc. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển để chỉ cụ thể cảm giác thù địch, không hài lòng hoặc khó chịu mạnh mẽ. Ngày nay, từ "angry" được dùng để mô tả nhiều loại cảm xúc, từ khó chịu nhẹ đến giận dữ tột độ.
tính từ
giận, tức giận, cáu
to be (get) angry with (at) someone: tức giận ai
to be (get) angry at (about) something: tức giận về cái gì
to make someone angry: làm cho ai tức giận, chọc tức ai
nhức nhối, viêm tấy (vết thương)
hung dữ, dữ
angry winds: gió dữ
angry waves: sóng dữ
having strong feelings about something that you dislike very much or about an unfair situation
có cảm giác mạnh mẽ về điều gì đó mà bạn rất không thích hoặc về một tình huống không công bằng
Hành vi của cô ấy thực sự khiến tôi tức giận.
Tôi bắt đầu thực sự tức giận và khó chịu.
Các cầu thủ đã bị tấn công bởi một đám đông giận dữ.
Các bình luận đã gây ra phản ứng giận dữ từ các nhà lãnh đạo công đoàn.
Hàng ngàn người biểu tình giận dữ tràn ngập quảng trường.
Xin đừng giận tôi. Đó không phải lỗi của tôi.
Tôi rất giận bản thân mình vì đã phạm phải sai lầm ngu ngốc như vậy.
Cô cảm thấy tức giận với chính mình.
Tôi rất tức giận với cách tôi bị đối xử.
Các hành khách trở nên tức giận vì sự chậm trễ.
Anh cảm thấy tức giận trước sự bất công của hoàn cảnh.
Người dân rất bức xúc trước quyết định này.
Người đàn ông đó khiến tôi tức giận mỗi khi nhìn thấy anh ta.
Cô không thể giận anh lâu được.
Các thành viên trong nhóm thất vọng và tức giận vì thiếu quyền lực.
Cô ấy có quyền tức giận về sự hư hại của ngôi nhà.
Người dân địa phương rất tức giận trước kế hoạch đóng cửa một bệnh viện khác.
red and painful, usually because of an infection
đỏ và đau, thường là do nhiễm trùng
dark and stormy
tối tăm và giông bão
biển giận dữ với những con sóng khủng khiếp
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()