
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
về một bên, qua một bên
Từ "apart" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ cụm từ "a part", có nghĩa là "separate" hoặc "distinct". Cụm từ này được ghi lại lần đầu tiên vào thế kỷ thứ 9 và theo thời gian, các từ "a" và "part" đã hợp nhất để tạo thành "apart". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), "apart" được dùng để mô tả thứ gì đó tách biệt về mặt vật lý hoặc khác biệt với những thứ khác. Ví dụ: "The kingdom was divided into four apart regions". Trong giai đoạn này, từ này cũng phát triển ý nghĩa tách biệt hoặc tách biệt về mặt cảm xúc, như được thấy trong các cụm từ như "I was apart from my friends for many years". Ngày nay, "apart" có thể được sử dụng để mô tả cả sự tách biệt về mặt thể chất và cảm xúc, và đã trở thành một phần cơ bản của tiếng Anh.
phó từ
về một bên, qua một bên; riêng ra, xa ra
to hold oneself apart: đứng ra một bên
to put something apart: để riêng vật gì ra
to live apart from the word: sống xa mọi người
apart from ngoài... ra
apart from these reasons: ngoài những lẽ ấy ra
apart from the fact that...: trừ phi...
lấy rời ra từng phần; tháo rời ra từng phần
separated by a distance, of space or time
cách nhau một khoảng cách, về không gian hoặc thời gian
Hai nhà cách nhau 500m.
Ngày sinh nhật của họ chỉ cách nhau ba ngày.
Hai bên trong cuộc đàm phán vẫn còn một chặng đường dài (= còn lâu mới đạt được thỏa thuận).
not together; separate or separately
không cùng nhau; riêng biệt hoặc riêng biệt
Bây giờ chúng tôi đang sống xa nhau.
Qua nhiều năm, Rosie và tôi đã xa nhau.
Cô ấy giữ mình tách biệt với những người khác.
Tôi không thể phân biệt được cặp song sinh (= nhìn thấy sự khác biệt giữa chúng).
into pieces
thành miếng
Toàn bộ sự việc đã tan vỡ trong tay tôi.
Khi vợ anh qua đời, thế giới của anh sụp đổ.
Trong vòng vài phút, con tàu bắt đầu vỡ vụn.
Chúng tôi phải tháo động cơ ra.
used to say that somebody/something is not included in what you are talking about
dùng để nói rằng ai đó/cái gì đó không có trong điều bạn đang nói đến
Ngoài Victoria ra, không ai trong số họ có vẻ phù hợp với công việc này.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()