
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự gắn vào, vật gắn vào, sự chuyên cần, chuyên tâm
Từ "application" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Trong tiếng La-tinh, thuật ngữ "applicare" có nghĩa là "áp dụng" hoặc "mang lại với nhau". Gốc tiếng La-tinh này cũng xuất hiện trong từ tiếng Anh "applying". Trong tiếng Pháp cổ, từ "aplicher" xuất hiện, có nghĩa là "áp dụng hoặc sử dụng". Đến thế kỷ 14, từ tiếng Anh "application" bắt đầu hình thành, ban đầu có nghĩa là "sử dụng" hoặc "chuyển sang tài khoản". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm nghĩa "yêu cầu hoặc kiến nghị" cũng như "một cách sử dụng hoặc chức năng cụ thể" (ví dụ: "application software"). Ngày nay, chúng ta thường sử dụng từ này để chỉ một tài liệu đã nộp (ví dụ: đơn xin việc) hoặc yêu cầu trợ cấp, tài trợ hoặc lợi ích khác.
danh từ
sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance)
the application of a plaster to a wound: sự đắp thuốc vào vết thương
vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra
sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng
medicine for external application: thuốc dùng ngoài da
Default
(Tech) ứng dụng; chương trình ứng dụng
a formal (often written) request for something, such as a job, permission to do something or a place at a college or university
một yêu cầu chính thức (thường được viết) về một điều gì đó, chẳng hạn như một công việc, sự cho phép làm điều gì đó hoặc một vị trí tại trường cao đẳng hoặc đại học
đơn xin quy hoạch/bằng sáng chế/visa
Chúng tôi đã nhận được đơn đăng ký từ hơn 3 000 sinh viên.
Bạn cần phải hoàn thành mẫu đơn đăng ký trực tuyến.
đơn xin tị nạn/giấy phép
đơn xin nghỉ phép kháng cáo bản án
Sau khi tốt nghiệp, cô đã nộp đơn xin gia nhập BBC.
Đơn xin bảo lãnh tại ngoại của anh ta đã bị từ chối.
Họ đã nộp đơn lên hội đồng để xây hai ngôi nhà.
Thông tin thêm có sẵn trong đơn đăng ký với hiệu trưởng.
Việc nhập học được thực hiện bằng đơn đăng ký bằng văn bản.
Mời ứng tuyển vị trí Giảng viên tiếng Pháp.
Tôi vui mừng thông báo với bạn rằng đơn đăng ký vị trí Trợ lý Biên tập viên của bạn đã thành công.
Phải mất thời gian để xử lý từng ứng dụng.
Các thành viên tương lai điền vào đơn đăng ký trực tuyến.
the practical use of something, especially a theory, discovery, etc.
việc sử dụng thực tế của một cái gì đó, đặc biệt là một lý thuyết, khám phá, vv.
Phát minh này sẽ có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
Ứng dụng thực tế của công việc này là gì?
ứng dụng công nghệ mới vào dạy học
các ứng dụng điều trị được báo cáo của nọc ong
Chương trình được thiết kế cho ứng dụng chung.
an act of putting or spreading something, such as paint or medical creams, onto something else
hành động đặt hoặc phết thứ gì đó, chẳng hạn như sơn hoặc kem y tế, lên thứ khác
Phải mất ba lần sơn để che đi bức vẽ graffiti.
kem dưỡng da chỉ dành cho ứng dụng bên ngoài (= bôi lên da, không được nuốt)
the act of making a rule, etc. operate or become effective
hành động đưa ra một quy tắc, v.v. hoạt động hoặc có hiệu lực
áp dụng nghiêm ngặt pháp luật
a program designed to do a particular job; a piece of software
một chương trình được thiết kế để thực hiện một công việc cụ thể; một phần mềm
một ứng dụng cơ sở dữ liệu
Người dùng truy cập các ứng dụng thông qua Web.
Bạn có thể chạy nhiều ứng dụng cùng một lúc.
một hệ điều hành có thể tích hợp các ứng dụng khác
the strength of mind to work hard at something; great effort
sức mạnh của tâm trí để làm việc chăm chỉ vào một việc gì đó; Sự nỗ lực to lớn
Thành công với tư cách là một nhà văn đòi hỏi khả năng ứng dụng tuyệt vời.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()