
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự bổ nhiệm, người được bổ nhiệm
Từ "appointment" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "appointement", có nghĩa là "decision" hoặc "quyết định". Từ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "ad pointem", có nghĩa là "đến điểm" hoặc "quyết định", và "ponere", có nghĩa là "đặt" hoặc "đặt vào vị trí". Nói cách khác, một cuộc hẹn ban đầu là quyết định hoặc quyết định được đưa ra bởi một ai đó, thường là tại một cuộc họp hoặc buổi tụ họp. Khi ngôn ngữ và văn hóa phát triển, thuật ngữ "appointment" mang một ý nghĩa mới, cụ thể là ám chỉ một cuộc họp hoặc buổi tụ họp cố định giữa hai hoặc nhiều người, thường được sắp xếp trước để thảo luận về một vấn đề hoặc vấn đề cụ thể. Ngày nay, từ "appointment" mang hàm ý này, ám chỉ một cuộc họp hoặc buổi họp theo lịch trình, thường là vì mục đích kinh doanh hoặc chuyên môn.
danh từ
được bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm
appointment of someone to a post: sự bổ nhiệm ai vào một chức vụ
sự hẹn gặp; giấy mời, giấy triệu tập
to make (fix) an appointment with someone: hẹn gặp ai
to break an appointment: thất hẹn, sai hẹn
to keep an appointment: đúng hẹn
chiếu chỉ; sắc lệnh
by the king's appointment: do chiếu chỉ của vua
a formal arrangement to meet or visit somebody at a particular time, especially for a reason connected with their work
sự sắp xếp chính thức để gặp hoặc thăm ai đó vào một thời điểm cụ thể, đặc biệt vì lý do liên quan đến công việc của họ
Tôi có hẹn khám răng lúc 3 giờ.
đặt/đặt/giữ một cuộc hẹn
Bạn có một cuộc hẹn?
Cô ấy có cuộc hẹn với bác sĩ trong 20 phút nữa.
Việc xem chỉ theo lịch hẹn (= chỉ tại thời điểm đã được sắp xếp trước).
sổ hẹn
một cuộc hẹn với người đại diện/bác sĩ/chuyên gia/tư vấn viên của tôi
hẹn xét nghiệm máu
Cô đã hẹn con trai đến gặp bác sĩ.
Anh gọi điện mà không hẹn trước.
Tom đã được hẹn đến bệnh viện địa phương.
Tôi cho rằng anh ấy sẽ đến vào đúng giờ hẹn lúc 10 giờ sáng như thường lệ.
Tôi không biết liệu mình có nhận được một cuộc hẹn trong thời gian ngắn như vậy hay không.
Anh ta đã không giữ được cuộc hẹn.
the act of choosing a person for a job or position of responsibility; the fact of being chosen for a job, etc.
hành động lựa chọn một người cho một công việc hoặc vị trí trách nhiệm; thực tế là được chọn cho một công việc, v.v.
Họ công bố việc bổ nhiệm các quan chức an ninh chủ chốt.
bổ nhiệm đội trưởng mới cho đội tuyển Anh
cuộc hẹn gần đây của cô ấy vào vị trí này
bổ nhiệm ông làm hiệu trưởng
bổ nhiệm và bãi nhiệm
Hội đồng quản trị đã xác nhận việc bổ nhiệm Howard Kendall làm Giám đốc Kinh doanh.
Tổng thống đã bảo đảm việc bổ nhiệm một người bạn thân.
những cuộc bổ nhiệm đầu tiên vào chính phủ mới
a job or position of responsibility
một công việc hoặc vị trí trách nhiệm
một cuộc hẹn lâu dài/lần đầu tiên
Bộ phận chúc anh thành công trong cuộc hẹn mới với tư cách là giám đốc bán hàng.
Tôi xin chúc mừng bạn về cuộc hẹn của bạn.
Nhân viên không được giữ bất kỳ cuộc hẹn nào khác.
Anh ấy sẽ nhận cuộc hẹn vào tháng Giêng.
Ông được đề nghị bổ nhiệm vào Bộ Giáo dục.
Cô Green đã từ chức việc bổ nhiệm làm đại diện khu vực của chúng tôi.
Trường đại học chấm dứt việc bổ nhiệm sáu giáo sư.
a person chosen for a job or position of responsibility
một người được chọn cho một công việc hoặc vị trí trách nhiệm
Các bộ trưởng trong chính phủ và các vị trí chính trị khác thường xuyên được thay thế.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()