
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chứng tỏ, chỉ rõ
Từ "argue" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "arguere," có nghĩa là "làm rõ" hoặc "trình bày". Trong luật La Mã cổ đại, một "argutor" là một người biện hộ hoặc người biện hộ sẽ tranh luận các vụ án trước thẩm phán. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã thay đổi để nhấn mạnh hành động trình bày một vụ án hoặc lý thuyết, thay vì chỉ đơn giản là làm rõ điều gì đó. Vào thế kỷ 15, từ "argue" đã đi vào tiếng Anh trung đại như một danh từ, ám chỉ một cuộc tranh luận chính thức hoặc thảo luận gây tranh cãi. Phải đến thế kỷ 17, dạng động từ của từ này mới xuất hiện, có nghĩa là "tham gia vào một cuộc tranh chấp hoặc tranh cãi" hoặc "đưa ra một lập luận". Ngày nay, "argue" là một động từ phổ biến được sử dụng để mô tả hành động trình bày các lý do hoặc ý kiến hợp lý trong một cuộc tranh luận hoặc thảo luận.
ngoại động từ
chứng tỏ, chỉ rõ
to argue for something: dùng lý lẽ để biện hộ cho cái gì
it argues honesty in him: điều đó chứng tỏ anh ta lương thiện
tranh cãi, tranh luận
to be always arguing: hay cãi lý, cãi lẽ
to argue with somebody: cãi lý với ai
cãi lẽ, lấy lý lẽ để bảo vệ; tìm lý lẽ để chứng minh
to argue that something is possible: lấy lý lẽ để bảo vệ ý kiến rằng một việc gì đó có thể làm được (có thể xảy ra được)
to argue something away: lấy lý lẽ để bác bỏ cái gì
nội động từ
dùng lý lẽ (để biện hộ, để chống lại...)
to argue for something: dùng lý lẽ để biện hộ cho cái gì
it argues honesty in him: điều đó chứng tỏ anh ta lương thiện
cãi lý, cãi lẽ
to be always arguing: hay cãi lý, cãi lẽ
to argue with somebody: cãi lý với ai
to speak angrily to somebody because you disagree with them
nói chuyện giận dữ với ai đó vì bạn không đồng ý với họ
Anh em tôi luôn cãi nhau.
Anh ấy đề nghị trả tiền vậy tôi là ai để tranh luận?
Chúng tôi luôn tranh cãi với nhau về tiền bạc.
Tôi biết đó là một điều ngu ngốc để tranh luận.
Mọi gia đình dường như đều tranh cãi về tiền bạc.
Tôi không muốn tranh luận với bạn—cứ làm đi!
Cô ấy luôn cãi nhau với mẹ.
Họ đang tranh cãi xem ai sẽ có chiếc xe ngày hôm đó.
Magda bước ra khỏi phòng trước khi chồng cô kịp cãi lại.
to give reasons why you think that something is right/wrong, true/not true, etc., especially to persuade people that you are right
đưa ra lý do tại sao bạn nghĩ điều gì đó đúng/sai, đúng/không đúng, v.v., đặc biệt là để thuyết phục mọi người rằng bạn đúng
Họ tranh nhau quyền đình công.
Ông lập luận một cách thuyết phục chống lại chủ nghĩa dân tộc.
Cô tranh luận về việc đưa lại án tử hình.
Anh ấy đã quá mệt mỏi để tranh luận về vấn đề này (= thảo luận về vấn đề này).
một bài viết có lập luận tốt
Các nhà phê bình cho rằng Anh chưa đầu tư đủ vào băng thông rộng.
Có thể lập luận rằng luật pháp được tạo ra bởi và dành cho nam giới.
Ông lập luận rằng họ cần thêm thời gian để hoàn thành dự án.
Luật sư của ông đã lập luận thành công rằng hình phạt là quá mức.
Vị tướng lập luận về việc kéo dài lệnh ngừng bắn.
Họ tranh luận ủng hộ những hình phạt nghiêm khắc hơn.
Cô lập luận chống lại việc tăng lãi suất.
Tôi muốn lập luận rằng việc đánh giá cao nghệ thuật nên được khuyến khích vì chính nó.
Trong bài báo của mình, cô tiếp tục lập luận rằng các nhà khoa học vẫn chưa biết đầy đủ về bản chất của căn bệnh này.
to show clearly that something exists or is true
để hiển thị rõ ràng rằng một cái gì đó tồn tại hoặc là sự thật
Những diễn biến mới nhất này cho thấy có sự thay đổi trong chính sách của chính phủ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()