
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lý lẽ
Từ "argument" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thời Hy Lạp cổ đại. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "arguein", có nghĩa là "làm rõ một quan điểm" hoặc "chứng minh". Trong triết học, một lập luận ban đầu được định nghĩa là một chuỗi các tuyên bố hợp lý được sử dụng để chứng minh hoặc chứng minh một kết luận. Nhà triết học Hy Lạp Aristotle đã sử dụng thuật ngữ này trong bối cảnh này và sau đó được các nhà triết học khác, chẳng hạn như những người theo chủ nghĩa khắc kỷ, tiếp thu. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao hàm nhiều cuộc thảo luận, tranh luận và tranh chấp hơn. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "argument" vẫn giữ nguyên ý nghĩa ban đầu của nó là một tập hợp các tuyên bố hợp lý được sử dụng để hỗ trợ một quan điểm, nhưng nó cũng thường ám chỉ sự bất đồng hoặc cãi vã giữa mọi người. Bất chấp sự mở rộng này, nguồn gốc của từ này trong triết học Hy Lạp cổ đại vẫn tiếp tục định hình ý nghĩa và hàm ý của nó.
danh từ
lý lẽ
argument for: lý lẽ ủng hộ (cái gì)
argument against: lý lẽ chống lại (cái gì)
strong argument: lý lẽ đanh thép
sự tranh cãi, sự tranh luận
a matter of argument: một vấn đề tranh luận
tóm tắt (một vấn đề trình bày trong một cuốn sách)
Default
(Tech) đối số, tham số; tự biến số, tự biến lượng; lý luận; chứng minh
a conversation or discussion in which two or more people disagree, often angrily
một cuộc trò chuyện hoặc thảo luận trong đó hai hoặc nhiều người không đồng ý, thường là một cách giận dữ
thắng/thua một cuộc tranh cãi
Sau một hồi tranh cãi nảy lửa, quyết định cuối cùng đã được đưa ra.
Cô ấy đã tranh cãi với giáo viên.
Anh ta bị giết trong một cuộc tranh cãi dữ dội về tiền bạc.
Chúng tôi đã tranh cãi với người phục vụ về hóa đơn.
Jack luôn là người giải quyết những tranh cãi giữa chúng tôi.
Ông cảm thấy bị xúc phạm bởi lời đề nghị đó và một cuộc tranh cãi dữ dội đã xảy ra.
Tôi không muốn tranh cãi với cô ấy.
Sáng nay tôi đã cãi nhau lớn với mẹ.
Tôi quyết tâm giành chiến thắng trong cuộc tranh luận.
Cuộc tranh luận về phân cấp có thể sẽ tiếp tục mãi mãi.
a reason or set of reasons that somebody uses to show that something is true or correct
một lý do hoặc một tập hợp các lý do mà ai đó sử dụng để chứng minh điều gì đó là đúng hoặc đúng
một lập luận mạnh mẽ/thuyết phục/hấp dẫn
thúc đẩy/trình bày một lập luận
Sau khi nghe cả hai bên tranh luận, tòa án sẽ đưa ra quyết định.
Lập luận chính của cô là một vấn đề đạo đức.
Có những lập luận mạnh mẽ ủng hộ và chống lại cái chết êm dịu.
Tác giả đưa ra lập luận thuyết phục về việc sử dụng hydro làm nhiên liệu.
Các lập luận ủng hộ sự thay đổi là gì?
Thẩm phán bác bỏ lập luận bào chữa cho rằng bằng chứng đã quá cũ nên không còn phù hợp.
Lập luận của ông là chi tiêu công phải được giảm bớt.
ngôn ngữ được sử dụng để xây dựng các lập luận pháp lý
Có một lập luận rất hay về việc tăng chi tiêu cho giáo dục.
những lập luận chống lại việc tăng thuế
Lập luận này sẽ được phát triển sâu hơn ở chương tiếp theo.
the act of disagreeing in a conversation or discussion using a reason or set of reasons
hành động không đồng ý trong một cuộc trò chuyện hoặc thảo luận bằng cách sử dụng lý do hoặc tập hợp lý do
Hãy giả sử vì mục đích tranh luận (= để thảo luận về vấn đề) mà chúng ta không thể bắt đầu cho đến tháng ba.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()