
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cánh tay, vũ trang, trang (vũ khí)
Từ "arm" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là từ tiếng Đức nguyên thủy "armiz" và gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "er-" có nghĩa là "nâng" hoặc "nâng lên". Trong tiếng Anh cổ, từ "arm" dùng để chỉ một chi, một bộ phận của cơ thể nằm giữa vai và bàn tay, hoặc thậm chí là một nhánh cây hoặc một nhánh cây. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "arm" đã mở rộng để bao gồm các nghĩa bóng khác, chẳng hạn như một nhánh của lực lượng quân sự, một bộ phận hoặc một phần của một tổ chức, hoặc thậm chí là một biểu tượng của sức mạnh hoặc quyền lực. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "arm" có thể dùng để chỉ nhiều cấu trúc khác nhau, bao gồm các chi, nhánh cây hoặc thậm chí là một cánh. Trong suốt quá trình phát triển, từ "arm" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cơ bản của nó, liên quan đến các chi hoặc phần mở rộng của cơ thể trung tâm, dù là con người, động vật hay vật vô tri.
danh từ
cánh tay
armed to the teeth: vũ trang đến tận răng
to arm oneself with patience: tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn
tay áo
to bear arms: mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ
to receive a call to arms: nhận được lệnh nhập ngũ
nhánh (sông...)
air arm(s): không quân
infantry arm(s): lục quân
danh từ, (thường) số nhiều
vũ khí, khí giới, binh khí
armed to the teeth: vũ trang đến tận răng
to arm oneself with patience: tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn
sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ
to bear arms: mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ
to receive a call to arms: nhận được lệnh nhập ngũ
binh chủng, quân chủng
air arm(s): không quân
infantry arm(s): lục quân
either of the two long parts that stick out from the top of the body and connect the shoulders to the hands
một trong hai phần dài nhô ra từ đỉnh cơ thể và nối vai với tay
Anh ta trốn thoát chỉ với một cánh tay bị gãy.
Pearl vòng tay quanh eo anh và ôm anh thật chặt.
Cô quàng tay quanh cổ anh.
Anh ta vừa chạy về phía trước vừa vẫy tay.
Viên chức nắm lấy cánh tay anh ta (= nắm lấy cánh tay anh ta).
Cô ôm đứa bé vào lòng.
Họ ngủ thiếp đi trong vòng tay nhau (= ôm nhau).
Anh ấy bước vào với một người phụ nữ tóc vàng cao trên tay (= bên cạnh anh ấy và nắm lấy cánh tay anh ấy).
Anh ấy đang mang một số tập tin dưới cánh tay của mình (= giữa cánh tay và cơ thể anh ấy).
Anh ta giữ miếng giẻ bẩn ở độ dài cánh tay (= càng xa cơ thể càng tốt).
Khi đói, chúng ta có xu hướng ăn bất cứ thứ gì trong tầm tay (= đủ gần để có thể lấy dễ dàng).
Họ đi dọc cánh tay trong tay (= với cánh tay của một người được liên kết với cánh tay của người kia).
Cô chạm nhẹ vào cánh tay anh.
Vincent khoanh tay trước ngực và quay người bước đi.
Anh ấy có một hình xăm ở phía trên cánh tay phải.
Anh dang tay ra với nụ cười rộng mở.
Anh đặt một cánh tay an ủi quanh vai cô.
Anh kéo cô vào lòng và hôn cô.
Cánh tay anh trượt quanh người cô.
Anh chạy về phía cô và vòng tay ôm lấy cô.
the part of a piece of clothing that covers the arm
một phần của một mảnh quần áo che cánh tay
Cánh tay sẽ cần rút ngắn.
the part of a chair, etc. on which you rest your arms
phần của một chiếc ghế, v.v... mà bạn tựa tay vào đó
Cô ngồi trên tay ghế của anh.
a long narrow part of an object or a machine, especially one that moves
một phần hẹp dài của một vật thể hoặc một cỗ máy, đặc biệt là một phần di chuyển
một cánh tay robot
a long narrow piece of water or land that is joined to a larger area
một vùng nước hoặc đất hẹp dài được nối với một khu vực rộng lớn hơn
Một cây cầu nhỏ bắc qua nhánh sông.
a section of a large organization that deals with one particular activity
một bộ phận của một tổ chức lớn liên quan đến một hoạt động cụ thể
bộ phận nghiên cứu của công ty
Ngân hàng có kế hoạch bán một phần chi nhánh tài chính của Hoa Kỳ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()