
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vũ trang
Từ "armed" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "earm", có nghĩa là "cánh tay". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "armą", cũng có nghĩa là "cánh tay". Bản thân từ "arm" được cho là có liên quan đến từ tiếng Latin "arma", có nghĩa là "vũ khí". Vì vậy, từ "armed" về cơ bản có nghĩa là "được trang bị vũ khí" hoặc "vũ khí", nhấn mạnh mối liên hệ giữa cánh tay của một người và vũ khí mà họ sử dụng.
tính từ
vũ trang
armed forces: lực lượng vũ trang
armed insurrection: cuộc khởi nghĩa vũ trang
armed neutrality: trung lập vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến)
involving the use of weapons
liên quan đến việc sử dụng vũ khí
một vụ cướp có vũ trang
một cuộc xung đột vũ trang quốc tế (= một cuộc chiến tranh)
Du kích đã cam kết tăng cường đấu tranh vũ trang chống lại chính phủ mới.
carrying a weapon, especially a gun
mang theo vũ khí, đặc biệt là súng
Người đàn ông có vũ khí và nguy hiểm.
cảnh sát/bảo vệ có vũ trang
Cảnh sát được trang bị vũ khí hạng nặng.
Anh ta được trang bị một khẩu súng trường.
Anh ta đuổi một tên cướp có vũ trang ra khỏi cửa hàng của mình.
knowing something or carrying something that you need in order to help you to perform a task
biết điều gì đó hoặc mang theo thứ gì đó mà bạn cần để giúp bạn thực hiện một nhiệm vụ
Anh ta được trang bị tất cả sự thật.
Tôi ngồi xuống bên hồ với một cặp ống nhòm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()