
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vẻ bề ngoài, diện mạo
Từ "aspect" bắt nguồn từ tiếng Latin "aspectus," có nghĩa là "sight" hoặc "xem". Trong tiếng Latin, động từ "aspectare" có nghĩa là "nhìn vào" hoặc "chiêm ngưỡng", và danh từ "aspectus" bắt nguồn từ động từ này. Từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "aspect," và đã được sử dụng từ thế kỷ 14. Ban đầu, từ này ám chỉ hành động nhìn thấy hoặc chiêm ngưỡng một cái gì đó, nhưng theo thời gian, nó mang một ý nghĩa trừu tượng hơn. Trong tiếng Anh, từ "aspect" có thể ám chỉ một đặc điểm hoặc tính năng cụ thể của một cái gì đó, cũng như một quan điểm hoặc góc nhìn. Ví dụ, người ta có thể nói "the aspect of the mountain changes with the light" hoặc "her generous aspect towards her friends is admirable." Ngày nay, từ "aspect" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm khoa học, triết học và ngôn ngữ hàng ngày.
danh từ
vẻ, bề ngoài; diện mạo
to have a gentle aspect: có vẻ hiền lành
hướng
the house has a southern aspect: ngôi nhà xoay hướng về hướng nam
khía cạnh; mặt
to study every aspect of a question: nghiên cứu mọi khía cạnh của vấn đề
Default
dạng; phía; khía cạnh
a particular part or feature of a situation, an idea, a problem, etc.; a way in which it may be considered
một phần hoặc đặc điểm cụ thể của một tình huống, một ý tưởng, một vấn đề, v.v.; một cách mà nó có thể được xem xét
Cuốn sách nhằm mục đích bao gồm tất cả các khía cạnh của cuộc sống thành phố.
Triển lãm sẽ tập trung vào các khía cạnh khác nhau của cuộc sống và văn hóa ở Trung Đông.
khía cạnh quan trọng nhất của cuộc tranh luận
Cô cảm thấy mình đã xem xét vấn đề từ mọi khía cạnh.
Đây là một khía cạnh trong tính cách của cô mà anh chưa từng thấy trước đây.
Chúng tôi đã làm việc rất chăm chỉ trên một số khía cạnh trong trò chơi của mình.
Việc tư vấn đưa ra lời khuyên cho các nhà sản xuất về các khía cạnh sức khỏe và an toàn của sản phẩm của họ.
Dự án có hai khía cạnh chính.
Dịch vụ này rất xuất sắc ở mọi khía cạnh.
Họ đã hỗ trợ về nhiều khía cạnh khác nhau của công việc.
Chúng ta sẽ xem xét nhiều khía cạnh khác nhau của ô nhiễm.
Các câu hỏi cũng bao gồm nhiều khía cạnh rộng hơn về sức khỏe và thể chất nói chung.
the appearance of a place, a situation or a person
sự xuất hiện của một địa điểm, một tình huống hoặc một người
Các sự kiện bắt đầu mang một khía cạnh nham hiểm hơn.
khía cạnh bẩn thỉu và tồi tàn của quán bar
the direction in which a building, window, piece of land, etc. faces; the side of a building that faces a particular direction
hướng mà một tòa nhà, cửa sổ, mảnh đất, v.v. hướng về phía đó; phía của một tòa nhà hướng về một hướng cụ thể
Phòng của chúng tôi có một khía cạnh phía tây.
Mặt phía nam của trường bị núi bao phủ.
the form of a verb that shows, for example, whether the action happens once or repeatedly, is completed or still continuing
dạng của một động từ cho thấy, ví dụ, hành động đó xảy ra một lần hay lặp đi lặp lại, đã hoàn thành hay vẫn đang tiếp tục
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()