
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dự, có mặt
Từ "attend" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Động từ "attend" bắt nguồn từ tiền tố "at-" có nghĩa là "to" hoặc "hướng tới", và động từ "tend" có nghĩa là "kéo dài ra" hoặc "hướng tới một cái gì đó". Trong tiếng Anh cổ, động từ "attendan" có nghĩa là "kéo dài ra" hoặc "hướng tới một cái gì đó". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), ý nghĩa của "attend" đã chuyển sang bao gồm ý tưởng "chú ý đến" hoặc "để ý đến một cái gì đó". Ý nghĩa của "attend" này thường được dùng để mô tả sự tập trung hoặc ý định của một người đối với một hoạt động, người hoặc đối tượng cụ thể. Ngày nay, từ "attend" vẫn giữ nguyên nghĩa cốt lõi là "chú ý đến" hoặc "có mặt tại", với nhiều hàm ý khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.
ngoại động từ
dự, có mặt
to attend at a meeting: có mặt tại buổi họp
chăm sóc, phục vụ, phục dịch
to attend to one's work: chú trọng đến công việc của mình
to attend to the education of one's children: chăm lo đến việc giáo dục con cái
đi theo, đi kèm, theo hầu, hộ tống
to attend on (upon) someone: chăm sóc ai
success attends hard work: thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công
nội động từ
(: at) dự, có mặt
to attend at a meeting: có mặt tại buổi họp
((thường) : to) chú trọng, chăm lo
to attend to one's work: chú trọng đến công việc của mình
to attend to the education of one's children: chăm lo đến việc giáo dục con cái
(: on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch
to attend on (upon) someone: chăm sóc ai
success attends hard work: thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công
to be present at an event
có mặt tại một sự kiện
Chúng tôi muốn càng nhiều người tham dự càng tốt.
Đại hội có sự tham dự của 90% cổ đông.
tham dự đám cưới/đám tang/dịch vụ/lễ nghi
Mọi người đều được chào đón tham dự sự kiện miễn phí.
Tất cả các thành viên được yêu cầu tham dự cuộc họp này.
5.000 người từ khắp nơi trên thế giới đã được mời tham dự hội nghị.
Ông được mời tham dự một hội thảo ở Paris.
Các bài giảng của cô thường có khá ít người tham dự.
Sự kiện này đã được tham dự tốt.
Hơn 600 người đã tham dự hội nghị.
Cô bay về nhà để dự đám tang của cha mình.
to go regularly to a place
đi thường xuyên đến một nơi
Con cái chúng tôi học cùng trường.
Học sinh được mong đợi sẽ đến lớp thường xuyên.
Có bao nhiêu người đến nhà thờ mỗi Chúa nhật?
Nha sĩ sẽ yêu cầu bạn đến khám định kỳ.
Đứa trẻ không đến trường thường xuyên.
Các bệnh nhân đều đến khám tại phòng khám hàng tháng.
Cô ấy theo học tại trường đại học một ngày một tuần.
Anh ấy thường xuyên đến thăm nhà thờ Hồi giáo địa phương.
to pay attention to what somebody is saying or to what you are doing
chú ý đến điều ai đó đang nói hoặc điều bạn đang làm
Cô ấy đã không tham dự buổi học.
to happen at the same time as something
xảy ra cùng lúc với cái gì đó
Cô không thích việc mất đi sự riêng tư khi tham dự những người nổi tiếng trên truyền hình.
to be with somebody and help them
ở bên ai đó và giúp đỡ họ
Tổng thống có sự tham dự của một số nhân viên của ông.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()