
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thái độ, quan điểm
Từ "attitude" có nguồn gốc từ tiếng Latin và đã trải qua những thay đổi đáng kể về ý nghĩa theo thời gian. Từ tiếng Latin "attitudo" dùng để chỉ tư thế hoặc dáng đi của một người, sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "attitude". Ban đầu, từ này dùng để chỉ tư thế hoặc vị trí vật lý của cơ thể một người, nhưng đến thế kỷ 16, nó bắt đầu mang một ý nghĩa trừu tượng hơn, ám chỉ khuynh hướng tinh thần hoặc cảm xúc của một người. Vào thế kỷ 20, từ "attitude" đã mang một ý nghĩa mới, đặc biệt là trong bối cảnh văn hóa thanh thiếu niên và nhạc đại chúng. Từ này dùng để chỉ nhận thức của một người về bản thân họ và vị trí của họ trên thế giới, bao gồm các giá trị, niềm tin và hành vi của họ. Ý nghĩa này của từ này thường gắn liền với cảm giác thách thức, tự tin hoặc không tuân thủ. Ngày nay, từ "attitude" được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ hàng ngày để mô tả quan điểm hoặc góc nhìn chung của một người về cuộc sống.
danh từ
thái độ, quan điểm
one's attitude towards a question: quan điểm đối với một vấn đề
an attitude of mind: quan điểm cách nhìn
tư thế, điệu bộ, dáng dấp
in a listening attitude: với cái dáng đang nghe
to strike an attitude: làm điệu bộ không tự nhiên (như ở sân khấu)
the way that you think and feel about somebody/something; the way that you behave towards somebody/something that shows how you think and feel
cách bạn nghĩ và cảm nhận về ai đó/điều gì đó; cách bạn cư xử với ai đó/điều gì đó cho thấy bạn suy nghĩ và cảm nhận như thế nào
Những xã hội này phải thay đổi thái độ của họ đối với phụ nữ.
thái độ của chính phủ đối với cha mẹ đơn thân
có thái độ tích cực/tiêu cực đối với ai/cái gì
sự thay đổi thái độ của công chúng đối với hôn nhân
thái độ xã hội về giáo dục
thay đổi thái độ về các vấn đề như hôn nhân đồng tính
Tuổi trẻ chỉ đơn giản là một thái độ của tâm trí.
Nếu bạn muốn vượt qua kỳ thi, tốt nhất bạn nên thay đổi thái độ của mình!
Nếu họ có thể áp dụng thái độ đó thì tương lai sẽ rất hứa hẹn.
Bạn đang có thái độ khá ích kỷ trong chuyện này phải không?
Anh ta thể hiện thái độ trịch thượng đối với/đối với đồng nghiệp của mình.
Chính sách này phản ánh thái độ quan tâm tới nhân viên.
Tôi cố gắng có một thái độ sống lành mạnh, tích cực.
Trải nghiệm đã thay đổi thái độ của anh ấy đối với tôn giáo.
Các giáo viên dường như có thái độ rất thoải mái với kỷ luật.
confident, sometimes aggressive behaviour that shows you do not care about other people’s opinions and that you want to do things in an individual way
hành vi tự tin, đôi khi hung hăng cho thấy bạn không quan tâm đến ý kiến của người khác và bạn muốn làm mọi việc theo cách riêng
Tốt nhất cậu nên bỏ thái độ đó đi và chỉnh đốn lại đi, chàng trai trẻ.
Đừng có thái độ gì với tôi!
một ban nhạc có thái độ
a position of the body
một vị trí của cơ thể
Hai tay cô chắp lại trong tư thế cầu nguyện.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()