
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thính, khán giả
Từ "audience" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "audientia", có nghĩa là "hearing" hoặc "lắng nghe". Thuật ngữ tiếng Latin này cũng được sử dụng để mô tả hành động nghe hoặc lắng nghe ai đó. Theo thời gian, từ này đã phát triển và được chuyển thể sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, bao gồm cả tiếng Anh trung đại. Vào thế kỷ 14, từ "audience" xuất hiện, ban đầu ám chỉ hành động lắng nghe hoặc nghe thấy, cũng như những người nghe thấy điều gì đó. Trong bối cảnh sân khấu, thuật ngữ này ám chỉ nhóm người tụ tập để xem một buổi biểu diễn. Ngày nay, từ "audience" bao hàm một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm bất kỳ ai lắng nghe hoặc xem một buổi biểu diễn, bài thuyết trình hoặc thông điệp.
danh từ
những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả
sự nghe
to give audience: lắng nghe
sự hội kiến, sự yết kiến; sự tiếp kiến
to grant an audience to somebody: tiếp kiến ai
to have an audience of (with) someone: hội kiến với ai
the group of people who have gathered to watch or listen to something (a play, concert, somebody speaking, etc.)
nhóm người tụ tập để xem hoặc nghe điều gì đó (một vở kịch, buổi hòa nhạc, ai đó đang nói chuyện, v.v.)
Khán giả đã/đang vỗ tay trong 10 phút.
Bảo tàng đang cố gắng thu hút lượng khán giả lớn hơn.
Cuộc tranh luận đã được truyền hình trực tiếp trước khán giả.
lượng khán giả 10 000
Khán giả đã bình chọn cho bài thuyết trình yêu thích của họ.
Chúng tôi khuyến khích sự tham gia của khán giả trong suốt chương trình của chúng tôi.
Anh ấy thích chơi hơn với khán giả trực tiếp.
Ông tìm kiếm một cuộc gặp riêng với Nữ hoàng.
Anh ấy đang cố gắng thuyết phục khán giả về sự nghiêm túc của mình.
Khán giả cốt lõi của anh là trên 35 tuổi.
Hầu hết các bộ phim đều được thiết kế để thu hút khán giả phổ thông.
a number of people or a particular group of people who watch, read, or listen to the same thing
một số người hoặc một nhóm người cụ thể xem, đọc hoặc nghe cùng một thứ
Khán giả truyền hình/truyền hình/điện ảnh/phim
Cuốn sách của ông thậm chí còn tiếp cận được nhiều khán giả hơn khi nó được dựng thành phim.
Cuốn sách này sẽ thu hút đông đảo độc giả.
Cô đã thu hút được một lượng lớn khán giả trực tuyến kể từ khi tải clip đầu tiên của mình lên ba năm trước.
Đối tượng mục tiêu của quảng cáo này chủ yếu là thanh thiếu niên.
Hàng triệu khán giả đã theo dõi đám cưới trên TV.
Hầu hết các công ty hiện nay đều có trang web riêng dành cho đại chúng.
Họ mong muốn làm cho nghệ thuật có thể tiếp cận được với nhiều khán giả nhất có thể.
a formal meeting with an important person
một cuộc họp chính thức với một người quan trọng
một buổi tiếp kiến Đức Thánh Cha
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()