
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
có thể dùng được, có giá trị, hiệu lực
Từ "available" bắt nguồn từ tiếng Latin "availare", có nghĩa là "to make available" hoặc "làm cho có hiệu lực". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "avus", có nghĩa là "ancestors" hoặc "di sản", và hậu tố "-alis", biểu thị "thuộc về". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "availand" xuất hiện, có nghĩa là "làm cho có hiệu lực" hoặc "làm cho hữu ích". Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "available" và ý nghĩa được mở rộng để bao gồm khái niệm về một thứ gì đó có thể tiếp cận hoặc có khả năng sử dụng. Vào thế kỷ 14, "available" được dùng để mô tả tính cách của một người, ngụ ý rằng họ đáng tin cậy và đáng tin cậy. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi để mô tả nhiều thứ, bao gồm con người, hàng hóa, dịch vụ và thông tin, cũng như trạng thái sẵn sàng để sử dụng hoặc truy cập.
tính từ
sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được
by all available means: bằng mọi phương tiện sẵn có
available finds: vốn sẵn có để dùng
có thể kiếm được, có thể mua được
this book is not available: quyển sách này không thể mua được (không thể kiếm đâu ra được)
có hiệu lực, có giá trị
ticket available for one day only: chỉ có giá trị trong một ngày
Default
(Tech) sẵn sàng; dùng được; có hiệu lực, có giá trị
that you can get, buy or find
mà bạn có thể có được, mua hoặc tìm thấy
tài nguyên/dữ liệu có sẵn
Hầu hết các bằng chứng hiện có đều cho thấy rằng trẻ em học tại nhà đang nhận được một nền giáo dục tốt.
Thông tin chi tiết có sẵn theo yêu cầu.
Chúng tôi sẽ gửi cho bạn một bản sao ngay khi có sẵn.
Chúng tôi có rất nhiều không gian văn phòng có sẵn.
Tài liệu này hiện đã có sẵn trên thị trường ở dạng điện tử.
sẵn sàng/rộng rãi/miễn phí/có sẵn công khai
Vé hiện đang được bán với mức giá giảm từ văn phòng lễ hội.
Dữ liệu này vẫn có sẵn để tải xuống trên trang web của công ty.
Khi nào thông tin sẽ được cung cấp cho công chúng?
Vé được phát miễn phí từ trường.
Đây là phòng duy nhất còn trống.
Mọi bác sĩ có mặt đều được gọi đến hiện trường.
Các khoản tài trợ nên có sẵn cho tất cả sinh viên.
Anh ta có $10 000 trong số tiền sẵn có ngay lập tức.
free to see or talk to people
được tự do gặp gỡ và trò chuyện với mọi người
Liệu chiều nay cô ấy có rảnh không?
Hiện tại cô ấy đang họp, nhưng tôi sẽ cho bạn biết ngay khi cô ấy rảnh.
Họ sẽ sẵn sàng trợ giúp mỗi ngày vào tuần tới.
Giám đốc không có sẵn để bình luận.
not currently involved in a sexual or romantic relationship
hiện không tham gia vào một mối quan hệ tình dục hoặc lãng mạn
nhóm người độc thân có sẵn
Bạn có nghĩ rằng anh ấy có sẵn?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()