
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
về phía sau, lùi lại
Từ "backward" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Thuật ngữ "backward" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "beorg" có nghĩa là "behind" hoặc "ở phía sau". Từ tiếng Anh cổ này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "behind". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15), từ "backward" xuất hiện như một từ ghép "bē [behind] wor[d]e [ward]", có nghĩa là "phía sau từ" hoặc "phía sau câu". Từ này có nghĩa là một cái gì đó được nói hoặc làm sau thời gian dự kiến hoặc thông thường. Theo thời gian, ý nghĩa của "backward" đã phát triển để bao gồm các hàm ý về sự thoái lui, sự thoái lui và sự không đầy đủ, chẳng hạn như "di chuyển hoặc hành động theo cách chậm chạp hoặc không ổn định", hoặc "đạt được ít hoặc không có tiến triển". Bất chấp sự phát triển của nó, từ "backward" vẫn giữ nguyên nguồn gốc của nó trong ý nghĩa tiếng Anh cổ ban đầu của "behind".
tính từ
về phía sau, giật lùi
to look backward: nhìn về phía sau; nhìn về quá khứ
to walk backward: đi lùi
his work is going backward: công việc của hắn ta thụt lùi không tiến lên được
chậm tiến, lạc hậu
to stroke the cat backward: vuốt ngược lông con mèo
a backward child: đứa trẻ chậm tiêu
muộn, chậm trễ
a backward harvest: mùa gặt muộn
phó từ
về phía sau, lùi
to look backward: nhìn về phía sau; nhìn về quá khứ
to walk backward: đi lùi
his work is going backward: công việc của hắn ta thụt lùi không tiến lên được
ngược
to stroke the cat backward: vuốt ngược lông con mèo
a backward child: đứa trẻ chậm tiêu
directed or moving towards the back
hướng hoặc di chuyển về phía sau
Cô sải bước ngang qua anh mà không hề ngoảnh lại.
moving in a direction that means that no progress is being made
di chuyển theo hướng có nghĩa là không có tiến bộ nào được thực hiện
Cô cảm thấy việc trở về sống ở quê nhà sẽ là một bước lùi.
having made less progress than normal; developing slowly
tiến bộ ít hơn bình thường; phát triển chậm
một vùng lạc hậu của đất nước, không có đường trải nhựa và không có điện
Cô ấy không lùi bước về phía trước (= cô ấy không ngại ngùng).
slow to learn; finding it difficult to make progress in learning
học chậm; cảm thấy khó khăn để đạt được tiến bộ trong học tập
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()