
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
quả bóng
Từ "ball" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Người ta tin rằng từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*bolliz" có nghĩa là "swelling" hoặc "bulge". Nghĩa gốc này ám chỉ hình dạng tròn của cơ thể hoặc khối u. Theo thời gian, nghĩa của "ball" đã mở rộng để bao gồm nhiều vật thể tròn khác nhau, chẳng hạn như một quả bóng len, một quả bóng đất sét hoặc một vật phóng. Đến thế kỷ 14, "ball" đã được sử dụng để mô tả việc chơi bóng, chẳng hạn như những quả bóng được sử dụng trong các trò chơi như quần vợt hoặc bowling. Ngày nay, từ "ball" đã trở thành một thuật ngữ đa năng với nhiều ý nghĩa và ứng dụng, từ thể thao đến thiên văn học cho đến trò chuyện không chính thức!
danh từ
buổi khiêu vũ
to give a ball: mở một buổi khiêu vũ
to open the ball: khai mạc buổi khiêu vũ; (nghĩa bóng) bắt đầu công việc
danh từ
quả cầu, hình cầu
to give a ball: mở một buổi khiêu vũ
to open the ball: khai mạc buổi khiêu vũ; (nghĩa bóng) bắt đầu công việc
quả bóng, quả ban
that horse is not lame but balled: con ngựa này không què nhưng bị đất sét (tuyết...) đóng cục ở chân không chạy được
đạn
a round object used for throwing, hitting or kicking in games and sports
vật tròn dùng để ném, đánh hoặc đá trong trò chơi và thể thao
một quả gôn/quần vợt/bowling/bóng đá
đánh/ném/đá/bắt bóng
Anh sút bóng vào lưới.
Tung bóng lên và cố gắng đánh nó qua lưới.
Bọn trẻ đang chơi với gậy và bóng trong công viên.
Quả bóng bật ra khỏi mặt đường.
Ôi không! Anh ấy đã đánh rơi bóng.
Cô đuổi theo quả bóng khắp sân.
Bóng bay vọt xà ngang vào biển cổ động viên Middlesbrough.
Quả bóng đập vào đầu tôi.
Quả bóng đập vào tường và lăn dọc đường.
a round object or a thing that has been formed into a round shape
một vật tròn hoặc một vật đã được tạo thành hình tròn
Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ ở phía chân trời.
một quả bóng sợi/sợi dây
Cô bé cuộn tròn như quả bóng trong vòng tay mẹ.
Một số động vật cuộn mình thành một quả bóng để bảo vệ.
Anh ta vặn lá thư lại thành một quả bóng thật chặt.
a kick, hit or throw of the ball in some sports
cú đá, đánh hoặc ném bóng trong một số môn thể thao
Anh ấy đã chuyền bóng cao.
Anh ấy lao vào một quả bóng lỏng lẻo và ghi bàn.
Đó là một pha bóng tuyệt vời của Kane.
a throw by the pitcher that is outside the strike zone (= the area between the batter's upper arms and knees)
cú ném của người ném bóng nằm ngoài khu vực tấn công (= khu vực giữa cánh tay và đầu gối của người đánh bóng)
the part below the big toe or the thumb
phần bên dưới ngón chân cái hoặc ngón tay cái
a testicle
một tinh hoàn
a large formal party with dancing
một bữa tiệc trang trọng lớn với khiêu vũ
Cô gặp anh ở vũ hội.
Chúng tôi đang tổ chức một buổi vũ hội từ thiện.
Chúng ta sẽ đến một vũ hội đeo mặt nạ.
Họ đang tổ chức vũ hội từ thiện vào cuối tháng.
Họ đã thuê một ban nhạc gồm 10 thành viên cho vũ hội mùa hè.
Bạn sẽ đi dự vũ hội, Lọ Lem!
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()