
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự mặc cả, sự giao kèo mua bán
Từ "bargain" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, bắt nguồn từ "barat", có nghĩa là "bribe" hoặc "tham nhũng". Người ta cho rằng từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "baratrum", có nghĩa là "bribery" hoặc "tham nhũng". Trong tiếng Anh trung đại, từ "bargain" ám chỉ hành vi hối lộ hoặc làm hỏng, thường theo nghĩa tiêu cực. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm ý tưởng thực hiện một thỏa thuận hoặc thỏa thuận, thường mang ý nghĩa thỏa hiệp hoặc đàm phán. Ngày nay, một cuộc mặc cả thường ám chỉ một thỏa thuận có lợi cho cả hai bên hoặc một mức giá ưu đãi cho hàng hóa hoặc dịch vụ. Mặc dù có nguồn gốc từ đó, từ "bargain" hiện được sử dụng rộng rãi để mô tả một kết quả tích cực và mong muốn.
danh từ
sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán
to bargain with somebody for something: thương lượng (mặc cả) với ai để mua bán cái gì
món mua được, món hời, món bở, cơ hội tốt (buôn bán)
that's more than I bargained: điều đó thật quá với sự mong đợi của tôi
a good bargain: nón hời
a bad bargain: món hớ
cuộc thương lượng mua bán kết thúc bằng chầu rượu mừng
động từ
mặc cả, thương lượng, mua bán
to bargain with somebody for something: thương lượng (mặc cả) với ai để mua bán cái gì
mong đợi, chờ đón; tính trước
that's more than I bargained: điều đó thật quá với sự mong đợi của tôi
a good bargain: nón hời
a bad bargain: món hớ
a thing bought for less than the usual price
một thứ được mua với giá thấp hơn giá thông thường
Tôi đã chọn được một vài món hời tốt trong đợt giảm giá.
Chiếc xe là một món hời ở mức giá đó.
giá hời
Hôm nay, cửa hàng đang có chương trình giảm giá tất cả các loại giày, giảm 50% so với giá thông thường.
Đừng bỏ lỡ cơ hội mua sắm tuyệt vời này - chiếc váy hợp thời trang này đang được bán với giá chỉ 20 đô la!
Đại lý bán xe hơi có chương trình giảm giá xe cũ, với mức giá chỉ từ 5.000 đô la.
Hôm nay tôi tìm được một món hời ở chợ trời, mua được một chiếc máy hát đĩa cổ điển chỉ với giá $.
Cửa hàng đồ nội thất đang có chương trình giảm giá cho bộ đồ phòng khách - mua một bộ được tặng một bộ nữa với giá bằng một nửa.
Nếu bạn đang tìm mua một chiếc máy tính xách tay mới, bạn không muốn bỏ lỡ cơ hội mua sắm hời này - sản phẩm đang được bán với giá 350 đô la, giảm 150 đô la so với giá thông thường.
Hôm nay tiệm bánh này có chương trình khuyến mại bánh mì - mua hai ổ bánh mì được tặng ổ thứ ba miễn phí.
an agreement between two or more people or groups, to do something for each other
sự thỏa thuận giữa hai hay nhiều người hoặc nhóm, để làm điều gì đó cho nhau
Anh và đối tác đã thỏa thuận sẽ kể cho nhau nghe mọi chuyện.
Tôi đã thực hiện những gì tôi đã hứa và tôi hy vọng bạn sẽ giữ đúng thỏa thuận của mình (= đáp lại những gì bạn đã đồng ý).
Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa thuận (= đạt được thỏa thuận).
Tôi sẽ thương lượng với bạn.
Phần thỏa thuận của cô là trông coi chiếc xe.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()