
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hàng rào
Từ "barrage" có nguồn gốc rất thú vị! Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp, trong đó "barraquer" có nghĩa là "tắt nước" hoặc "đóng cửa sông". Thuật ngữ này ban đầu được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả hành động đóng dòng chảy của một con sông, thường là để chuyển hướng nước cho mục đích tưới tiêu hoặc các mục đích khác. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ cuộc tấn công hoặc hành hung đột ngột và dữ dội nào, có thể là do hình ảnh dòng nước hoặc đạn pháo mạnh mẽ và không ngừng. Nghĩa này của từ này lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 17 và kể từ đó đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trong bối cảnh quân sự, mô tả một khẩu pháo hoặc súng máy hạng nặng và liên tục. Ngày nay, từ "barrage" được sử dụng để mô tả không chỉ các cuộc tấn công quân sự mà còn các tình huống khác khi có sự bùng nổ dữ dội và đột ngột của một điều gì đó, chẳng hạn như một loạt câu hỏi hoặc một loạt lời chỉ trích.
danh từ
đập nước
vật chướng ngại
(quân sự) sự bắn chặn, sự bắn yểm hộ; hàng rào (phòng ngự)
anti-aircraft barrage: hàng rào súng cao xạ
balloon barrage: hàng rào bóng phòng không
box barrage: hàng rào pháo ba phía
Default
(Tech) triệt nhiễu; chướng ngại vật
the continuous firing of a large number of guns in a particular direction, especially to protect soldiers while they are attacking or moving towards the enemy
việc bắn liên tục một số lượng lớn súng theo một hướng cụ thể, đặc biệt là để bảo vệ binh lính khi họ đang tấn công hoặc di chuyển về phía kẻ thù
một loạt pháo từ ít nhất 1 000 khẩu súng
Quân đội tung ra một loạt lựu đạn.
a large number of something, such as questions or comments, that are directed at somebody very quickly, one after the other, often in an aggressive way
một số lượng lớn điều gì đó, chẳng hạn như câu hỏi hoặc nhận xét, được hướng tới ai đó rất nhanh, lần lượt, lần lượt, thường theo cách hung hăng
một loạt câu hỏi/chỉ trích/phàn nàn
truyền thông tấn công phu nhân tổng thống
Tổng thống đang phải đối mặt với hàng loạt chỉ trích về cách xử lý khủng hoảng.
Các phóng viên liên tục đặt ra hàng loạt câu hỏi.
Anh ấy vẫn tiếp tục thực hiện các kế hoạch của mình bất chấp phải hứng chịu hàng loạt lời chỉ trích.
Cô chưa hề chuẩn bị để đối mặt với hàng loạt câu hỏi này.
a wall or barrier built across a river to store water, prevent a flood, etc.
một bức tường hoặc rào chắn được xây dựng trên sông để trữ nước, ngăn chặn lũ lụt, v.v.
Họ xây dựng một đập chắn ngang qua vịnh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()