
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cơ sở, cơ bản, nền móng, đặt tên, đặt cơ sở trên cái gì
Từ "base" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "base" có niên đại từ khoảng năm 900 CN, khi đó nó dùng để chỉ một bàn chân hoặc một nền móng. Nghĩa này của từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*basiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "basis". Theo thời gian, nghĩa của "base" được mở rộng để bao gồm các khái niệm như phần dưới hoặc nguyên lý cơ bản. Ví dụ, một cơ sở có thể dùng để chỉ đáy của một cấu trúc, cấp độ thấp nhất của một hệ thống phân cấp hoặc một ý tưởng hoặc giá trị cơ bản. Từ "base" cũng đã được sử dụng trong các cụm từ như "from scratch" (có nghĩa là từ đầu) và "base line" (có nghĩa là điểm bắt đầu hoặc điểm tham chiếu).
danh từ
cơ sở, nền, nền tảng, nền móng
đáy, chấn đế
base metals: kim loại thường
căn cứ
base coin: đồng tiền giả
military base: căn cứ quân sự
base of operation: căn cứ tác chiến
ngoại động từ
đặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên
dựa vào, căn cứ vào
base metals: kim loại thường
the lowest part of something, especially the part or surface on which it rests or stands
phần thấp nhất của một cái gì đó, đặc biệt là phần hoặc bề mặt mà nó nằm hoặc đứng
Đèn có chân đế nặng.
chân cột/kính
Anh cảm thấy một cơn đau nhói ở phía dưới cột sống.
Tượng có đế bê tông vững chắc.
Bốn con sư tử bằng đồng đứng ở chân cột.
the main place where you live or stay or where a business operates from
địa điểm chính nơi bạn sống hoặc ở hoặc nơi doanh nghiệp hoạt động
Tôi dành nhiều thời gian ở Anh nhưng Paris vẫn là nơi tôi ở.
Thị trấn là cơ sở lý tưởng để tham quan khu vực.
Tổ chức đang tìm kiếm một cơ sở lâu dài cho hoạt động của mình.
Bạn có thể sử dụng căn hộ của chúng tôi làm căn cứ ở New York.
Công ty có trụ sở tại New York và các văn phòng chi nhánh trên toàn thế giới.
Công ty đã thành lập cơ sở mới ở phía bắc.
a place where an army, a navy, etc. operates from
một nơi mà quân đội, hải quân, vv hoạt động từ
căn cứ quân sự/hải quân
một căn cứ không quân
Sau cuộc tấn công, họ trở về căn cứ.
Lực lượng Liên Hợp Quốc quay trở lại căn cứ.
Những người biểu tình yêu cầu dỡ bỏ các căn cứ nước ngoài.
Người Mỹ đã thành lập căn cứ hải quân trên đảo vào những năm 1960.
the people, activity, etc. from which somebody/something gets most of their support, income, power, etc.
con người, hoạt động, v.v. mà từ đó ai đó/thứ gì đó nhận được phần lớn sự hỗ trợ, thu nhập, quyền lực, v.v.
Những chính sách này có cơ sở hỗ trợ rộng rãi.
Chúng ta đã từng có một nền kinh tế với cơ sở sản xuất vững chắc.
Bằng cách mở rộng cơ sở tính thuế (= tăng số người nộp thuế), anh ta có thể tăng thêm doanh thu.
Chúng tôi đã phát triển được một cơ sở khách hàng vững mạnh.
Khóa học này là cơ hội để mở rộng nền tảng kiến thức của tôi
Đất nước này có một nền tảng thương mại vững chắc.
the pay that you get before anything extra is added
số tiền bạn nhận được trước khi thêm bất cứ thứ gì bổ sung
Tất cả những gì chúng tôi nhận được là mức lương cơ bản - chúng tôi chưa đạt được mức lợi nhuận để thưởng.
an idea, a fact, a situation, etc. from which something is developed
một ý tưởng, một thực tế, một tình huống, v.v. từ đó một cái gì đó được phát triển
Cô đã sử dụng lịch sử của gia đình mình làm cơ sở cho cuốn tiểu thuyết của mình.
Lập luận của ông có cơ sở kinh tế vững chắc.
Những chính sách này cho chúng ta một cơ sở vững chắc để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tiếp theo.
the first or main part of a substance to which other things are added
phần đầu tiên hoặc phần chính của một chất mà những thứ khác được thêm vào
đồ uống có rượu rum
Thoa một ít kem dưỡng ẩm làm lớp nền trước khi trang điểm.
a chemical substance, for example an alkali, that can combine with an acid to form a salt
một chất hóa học, ví dụ như chất kiềm, có thể kết hợp với axit để tạo thành muối
a number on which a system of counting and expressing numbers is built up, for example 10 in the decimal system and 2 in the binary system
một số mà trên đó hệ thống đếm và biểu thị số được xây dựng, ví dụ 10 trong hệ thập phân và 2 trong hệ nhị phân
one of the four positions that a player must reach in order to score points
một trong bốn vị trí mà người chơi phải đạt được để ghi điểm
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()