
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Ổ đỡ trục
Từ "bearing" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "beran", có nghĩa là "mang". Bản thân từ này phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "beran", cuối cùng có nguồn gốc từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bher-", có nghĩa là "mang, mang hoặc đưa ra". Theo thời gian, "bearing" đã phát triển nhiều nghĩa, bao gồm "nâng đỡ trọng lượng" và "mang bản thân theo một cách nhất định". Mối liên hệ của từ này với "carry" vẫn còn rõ ràng trong các cụm từ như "bearing arms" và "bearing a grudge."
danh từ
sự mang
sự chịu đựng
his conceit it past (beyond all) bearing: không ai chịu được cái tính tự cao tự đại của nó
sự sinh nở, sự sinh đẻ
child bearing: sự sinh con
to be in full bearing: đang trong thời kỳ sinh nở (đàn bà); đang ra quả (cây);
to be past bearing quá thời kỳ sinh nở: thái độ, dáng điệu, bộ dạng, tác phong
Default
(Tech) góc phương vị; định hướng; quan hệ; ổ trục
the way in which something is related to something or influences it
cách thức mà một cái gì đó có liên quan đến một cái gì đó hoặc ảnh hưởng đến nó
Những sự kiện gần đây không ảnh hưởng gì đến quyết định của chúng tôi.
Tập thể dục thường xuyên có ảnh hưởng trực tiếp đến thể lực và sức khỏe.
Nhận xét của cô ấy không ảnh hưởng nhiều đến chủ đề này.
Việc tăng lãi suất có ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của công ty.
Bạn đang mô tả những điều kiện lý tưởng ít ảnh hưởng đến thế giới thực.
the way in which you stand, walk or behave
cách bạn đứng, bước đi hoặc cư xử
Toàn bộ tâm trí của cô ấy rất cảnh giác.
một người đàn ông ngay thẳng, mang đậm chất quân nhân
a direction measured from a fixed point using a compass
một hướng được đo từ một điểm cố định bằng la bàn
Họ lấy vòng bi la bàn trên tháp.
Lấy một phương hướng la bàn trên ngọn núi đó.
Độ chính xác của vòng bi nằm trong khoảng 4 đến 5 độ.
Nhật ký ghi lại phương hướng, hướng gió và tốc độ của tàu.
Bạn sẽ học cách xác định phương hướng bằng la bàn.
knowledge of your position relative to everything that is around or near you
kiến thức về vị trí của bạn so với mọi thứ xung quanh hoặc gần bạn
để có được/tìm/xác định phương hướng của bạn
Cô bị mất phương hướng trong khu rừng rậm rạp.
Anh dừng lại trên đỉnh đồi, cố gắng xác định phương hướng.
Anh phải mất một lúc mới định thần lại được.
Không thể giữ vững phương hướng trong cơn bão cát.
Họ là những người mất phương hướng trong cuộc sống.
a part of a machine that supports a moving part, especially one that is turning
một bộ phận của máy hỗ trợ bộ phận chuyển động, đặc biệt là bộ phận đang quay
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()