
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trở thành, trở nên
Từ "become" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ cụm từ "becuman", là dạng nguyên nhân của "cuman", có nghĩa là "đến". Ban đầu, "become" có nghĩa là nguyên nhân, có nghĩa là "đưa đến một trạng thái" hoặc "khiến cho trở thành". Theo thời gian, nghĩa của nó đã phát triển để bao hàm ý nghĩa chuyển đổi hoặc biến đổi, như trong "to become something." Từ "become" lần đầu tiên được sử dụng theo nghĩa này vào thế kỷ thứ 10. Nó chịu ảnh hưởng của từ "bekum" trong tiếng Bắc Âu cổ, cũng mang hàm ý về nguyên nhân. Sự phát triển của từ này gắn liền chặt chẽ với sự phát triển của tiếng Anh như một ngôn ngữ và cách sử dụng hiện đại của nó phản ánh khả năng truyền tải nhiều ý nghĩa khác nhau, từ sự chuyển đổi vật lý đơn giản đến những thay đổi phức tạp về mặt cảm xúc và triết học.
(bất qui tắc) nội động từ, became; become
trở nên, trở thành
this dress becomes you well: cái áo này anh mặc vừa quá; cái áo này anh mặc hợp quá
it does not become you to curse: chửi rủa là không xứng với anh, chửi rủa là điều anh không nên làm
ngoại động từ
vừa, hợp, thích hợp, xứng
this dress becomes you well: cái áo này anh mặc vừa quá; cái áo này anh mặc hợp quá
it does not become you to curse: chửi rủa là không xứng với anh, chửi rủa là điều anh không nên làm
xảy đến
he has not turned up yet, I wonder what has become of him: anh ấy bây giờ vẫn chưa tới, tôi tự hỏi không hiểu cái gì đã xảy đến với anh ta
to start to be something
bắt đầu trở thành một cái gì đó
Rõ ràng là sẽ không có ai đến.
Ngày càng rõ ràng là có điều gì đó không ổn nghiêm trọng.
Lần đầu tiên bạn nhận thức được vấn đề là khi nào?
Việc sống bằng tiền lương của anh ngày càng trở nên khó khăn hơn.
Cô ấy đang trở nên bối rối.
Bà trở thành nữ hoàng vào năm 1952.
Dự luật sẽ trở thành luật vào năm tới.
Trong 5 năm qua, cô đã trở thành một phần của gia đình.
Làm thế nào tôi có thể trở thành một thành viên của xã hội?
Cô ấy đang học để trở thành giáo viên.
Công việc đã trở thành toàn bộ cuộc sống của anh ấy.
to be suitable for somebody
phù hợp với ai đó
Hành vi như vậy đã không trở thành cô ấy.
to look attractive on somebody
để trông hấp dẫn đối với ai đó
Tóc ngắn thực sự trở thành bạn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()