Ý nghĩa và cách sử dụng của từ behead trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng behead

beheadverb

chặt đầu

/bɪˈhed//bɪˈhed/

Nguồn gốc của từ vựng behead

Từ "behead" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Anh cổ "be" có nghĩa là "cắt đứt" và "hæded" có nghĩa là "đầu". Động từ "behead" ban đầu ám chỉ hành động cắt đầu ai đó, cụ thể là trong bối cảnh hành quyết hoặc chặt đầu. Nghĩa này của từ đã được sử dụng từ thế kỷ 14. Theo thời gian, nghĩa của "behead" đã mở rộng để bao gồm các nghĩa bóng, chẳng hạn như phá hủy hoặc loại bỏ thẩm quyền, danh tiếng hoặc vị trí của ai đó. Ví dụ, người ta có thể nói "the scandal beheaded the politician's career" hoặc "the company beheaded its failing division". Trong suốt lịch sử của mình, từ "behead" vẫn giữ được mối liên hệ với bạo lực, quyền lực và thẩm quyền, khiến nó trở thành sự hấp dẫn đối với những người đam mê ngôn ngữ và các nhà sử học.

Tóm tắt từ vựng behead

type ngoại động từ

meaningchặt đầu, chém đầu

Ví dụ của từ vựng beheadnamespace

  • Henry VIII ordered the beheading of Anne Boleyn in 1536.

    Henry VIII ra lệnh chém đầu Anne Boleyn vào năm 1536.

  • The terrorist group threatened to behead the hostages in their captivity.

    Nhóm khủng bố đe dọa sẽ chặt đầu các con tin trong khi họ bị giam cầm.

  • The monarch's executioner wielded his sword and beheaded the prisoner in a single swift motion.

    Người đao phủ của nhà vua vung kiếm và chặt đầu tù nhân chỉ bằng một động tác nhanh nhẹn.

  • The king condemned the rebel to beheading for his treacherous actions.

    Nhà vua đã ra lệnh chặt đầu kẻ phản loạn vì hành động phản bội của hắn.

  • The militant group demanded that the government release their leader and promised to behead the hostages in response to any action they deemed to be unfavorable.

    Nhóm chiến binh yêu cầu chính phủ thả thủ lĩnh của họ và hứa sẽ chặt đầu các con tin để đáp trả bất kỳ hành động nào mà họ cho là bất lợi.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng behead


Bình luận ()