
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bib
Từ "bib" có thể bắt nguồn từ thời kỳ tiếng Anh trung đại, khi nó được viết là "bybbe" hoặc "bybye". Từ này, đến lượt nó, có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "bpibe", có nghĩa là "tạp dề". Từ tiếng Pháp cổ "bpibe" bắt nguồn từ tiếng Latin muộn "pappus", có nghĩa là "thức ăn của trẻ em". Ở châu Âu thời trung cổ, trẻ sơ sinh thường được cho ăn bằng tay và các dụng cụ dùng để đựng thức ăn được làm bằng vải lanh, cotton hoặc da. Những tấm phủ này có hình dạng giống như một tấm vải hình vuông hoặc hình tam giác với dây buộc hoặc dây ở hai bên, giúp trẻ dễ dàng buộc chặt quanh cổ. Từ "bib" cũng liên quan đến một vật tương tự được gọi là "buffer" hoặc "thớt bánh mì", được trẻ em sử dụng để hứng vụn bánh mì và thức ăn đổ ra trong giờ ăn. Theo thời gian, việc sử dụng từ "bib" trở nên cụ thể hơn, chỉ đề cập đến dụng cụ cho trẻ ăn. Yếm hiện đại vẫn có hình dạng như một vạt tam giác hoặc hình chữ nhật có túi, nhưng hiện nay thường được làm bằng nhựa, silicon hoặc vải và có nhiều màu sắc, hoa văn và kiểu dáng khác nhau để phù hợp với các dịp và sở thích khác nhau. Bất kể chất liệu hay kiểu dáng nào, chức năng chính của yếm vẫn như vậy: che chắn quần áo của trẻ khỏi thức ăn trong giờ ăn.
danh từ
cái yếm dãi (của trẻ con)
yếm tạp dề (phần trên của cái tạp dề)
diện bảnh thắng bộ đẹp nhất
nội động từ
uống nhiều, uống luôn miệng
a piece of cloth or plastic that you fasten around a baby’s neck to protect its clothes while it is eating
một mảnh vải hoặc nhựa mà bạn buộc quanh cổ em bé để bảo vệ quần áo của bé khi bé đang ăn
Em bé mặc một chiếc yếm màu đỏ trong bữa ăn bừa bộn của mình để giữ quần áo sạch sẽ.
Tôi luôn để một vài chiếc yếm trong túi đựng tã để phòng khi con tôi làm bẩn.
Nhà hàng cung cấp yếm miễn phí cho những thực khách nhỏ tuổi để họ có thể thưởng thức bữa ăn mà không lo thức ăn bị đổ ra ngoài.
Đầu bếp mặc một chiếc tạp dề trắng sạch như biểu tượng cho sự vệ sinh và tính chuyên nghiệp trong bếp.
Những chiếc yếm do nhà hàng khách sạn cung cấp được thêu những họa tiết động vật dễ thương để các bé thích thú.
a piece of cloth or plastic with a number or special colours on it that people wear on their chests and backs when they are taking part in a sport, so that people know who they are
một mảnh vải hoặc nhựa có đánh số hoặc màu sắc đặc biệt mà mọi người đeo trên ngực và lưng khi tham gia một môn thể thao để mọi người biết họ là ai
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()