
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trói buộc
Từ "bind" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Động từ "bind" bắt nguồn từ nguyên thủy Germanic "*binþiz", cũng liên quan đến gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*bheidh-", có nghĩa là "buộc" hoặc "to bind". Gốc này cũng xuất hiện trong các từ tiếng Anh khác như "bead" và "thread". Trong tiếng Anh cổ, động từ "bind" có nghĩa là "buộc hoặc buộc chặt bằng dây thừng hoặc dây thừng" và được dùng để mô tả các hành động vật lý như trói chặt các vật thể hoặc động vật. Theo thời gian, ý nghĩa của "bind" được mở rộng để bao gồm các nghĩa bóng, chẳng hạn như "hạn chế hoặc giới hạn" và "hợp nhất hoặc kết hợp". Ngày nay, "bind" cũng có thể có nghĩa là "tạo kết nối tạm thời hoặc lâu dài" trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm văn học, triết học và thậm chí cả lập trình máy tính.
(bất qui tắc) ngoại động từ bound
trói, buộc, bỏ lại
clay binds to heat: đất sét rắn lại khi đem nung
to be bound to do something: bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì
ký hợp đồng học nghề
to be bound [as an] apprentice: ký hợp đồng học nghề
ràng buộc
to bind oneself: tự mình ràng buộc với, giao ước, hứa hẹn, cam đoan
to be bound by an oath: bị ràng buộc bởi lời thề
(bất qui tắc) nội động từ bound
kết lại với nhau, kết thành khối rắn
clay binds to heat: đất sét rắn lại khi đem nung
to be bound to do something: bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì
(kỹ thuật) kẹt (cán bộ phân trong máy)
to be bound [as an] apprentice: ký hợp đồng học nghề
táo bón
to bind oneself: tự mình ràng buộc với, giao ước, hứa hẹn, cam đoan
to be bound by an oath: bị ràng buộc bởi lời thề
to tie somebody/something with rope, string, etc. so that they/it cannot move or are held together strongly
buộc ai/cái gì bằng dây thừng, dây thừng, v.v. để họ/nó không thể di chuyển hoặc bị giữ chặt với nhau
Cô bị trói vào một chiếc ghế.
Họ trói tay anh lại với nhau.
Anh ta bị trói và bịt miệng (= bị trói và với một mảnh vải buộc trên miệng).
Cánh buồm được buộc vào cột buồm bằng dây.
Cô thấy mình bị trói tay chân.
to tie a long thin piece of cloth around something
buộc một mảnh vải mỏng dài xung quanh một cái gì đó
Cô băng bó vết thương cho anh.
to make people, organizations, etc. feel united so that they live or work together more happily or effectively
làm cho mọi người, tổ chức, v.v. cảm thấy đoàn kết để họ sống hoặc làm việc cùng nhau vui vẻ và hiệu quả hơn
Các tổ chức như trường học và câu lạc bộ gắn kết một cộng đồng lại với nhau.
Cô nghĩ rằng việc có được đứa con của anh sẽ ràng buộc anh với cô mãi mãi.
to force somebody to do something by making them promise to do it or by making it their duty to do it
buộc ai đó làm điều gì đó bằng cách bắt họ hứa làm điều đó hoặc bằng cách bắt họ phải làm điều đó
Anh ta đã bị buộc phải giữ bí mật (= hứa sẽ không nói với mọi người về điều gì đó).
Thỏa thuận ràng buộc cô phải trả khoản nợ trong vòng sáu tháng.
to stick together or to make things stick together in a solid mass
dính vào nhau hoặc làm cho mọi thứ dính lại với nhau thành một khối rắn
Thêm lòng đỏ trứng để tạo độ kết dính cho hỗn hợp.
Thêm lòng đỏ trứng để kết dính hỗn hợp với nhau.
to fasten the pages of a book together and put them inside a cover
để buộc chặt các trang của một cuốn sách lại với nhau và đặt chúng vào trong một bìa
hai tập được đóng bìa da
to sew a piece of material to the edge of something to decorate it or to make it stronger
khâu một mảnh vật liệu vào mép của một cái gì đó để trang trí hoặc làm cho nó chắc chắn hơn
Những chiếc chăn được buộc bằng sa tanh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()