
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cắn, ngoạm, sự cắn, sự ngoạm
Từ "bite" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "bitiz", cũng là nguồn gốc của tiếng Đức hiện đại "Biss" và tiếng Hà Lan "buit". Người ta cho rằng từ này bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*putedh", có nghĩa là "nhai" hoặc "gặm". Trong tiếng Anh cổ, "bite" ban đầu có nghĩa là "một miếng" hoặc "một phần thức ăn", nhưng sau đó nó mang nghĩa là "nhai" hoặc "to bite into". Nghĩa này của từ này vẫn được giữ nguyên trong tiếng Anh hiện đại, như được thấy trong các cụm từ như "bite into a sandwich" hoặc "take a bite out of an apple". Theo thời gian, từ "bite" cũng có thêm nhiều nghĩa khác, bao gồm "chiếm giữ" hoặc "tấn công" (ví dụ: "a mosquito bite") và "có mong muốn mãnh liệt về điều gì đó" (ví dụ: "I'm dying to bite into that sandwich"). Mặc dù đã có sự tiến hóa, nhưng ý nghĩa cốt lõi của từ "bite" vẫn bắt nguồn từ di sản Ấn-Âu nguyên thủy cổ xưa của nó.
danh từ
sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn
to bite one's nails: cắn móng tay
sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...)
to be badly bitten by mosquitoes: bị muỗi đốt nhiều quá
miếng (thức ăn); thức ăn
the frost will bite the fruit blossom: sương giá sẽ làm chột mầm quả
strong acids bite metals: axit mạnh ăn mòn kim loại
peper and ginger bite the tongue: hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi
(bất qui tắc) động từ bit; bitten
cắn, ngoạm
to bite one's nails: cắn móng tay
châm đốt; đâm vào (gươm...)
to be badly bitten by mosquitoes: bị muỗi đốt nhiều quá
làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)
the frost will bite the fruit blossom: sương giá sẽ làm chột mầm quả
strong acids bite metals: axit mạnh ăn mòn kim loại
peper and ginger bite the tongue: hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi
to use your teeth to cut into or through something
sử dụng răng của bạn để cắt vào hoặc xuyên qua một cái gì đó
chó của bạn có cắn không?
Đến đây! Tôi sẽ không cắn! (= bạn không cần phải sợ)
Cô cắn một quả lê chín mọng nước.
Cô bị con chó của gia đình cắn.
Đừng cắn móng tay nữa!
Anh ấy cắn một miếng bánh mì lớn/Anh ấy cắn một miếng bánh mì lớn.
Con chó đã cắn đứt sợi dây của nó.
Anh cắn môi dưới.
to wound somebody by making a small hole or mark in their skin
làm tổn thương ai đó bằng cách tạo một lỗ nhỏ hoặc dấu vết trên da của họ
Hầu hết nhện châu Âu không cắn.
Chúng tôi bị muỗi đốt rất nặng.
if a fish bites, it takes food from the end of a fishing line and may get caught
nếu cá cắn câu, nó sẽ lấy thức ăn từ đầu dây câu và có thể bị mắc câu
to have an unpleasant effect
có một hiệu ứng khó chịu
Cuộc suy thoái đang bắt đầu ảnh hưởng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()