Ý nghĩa và cách sử dụng của từ bivouac trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng bivouac

bivouacnoun

bivouac

/ˈbɪvuæk//ˈbɪvuæk/

Nguồn gốc của từ vựng bivouac

Từ "bivouac" có nguồn gốc từ quân đội Pháp vào cuối thế kỷ 18. Từ này bắt nguồn từ động từ tiếng Pháp "bivouer", có nghĩa là "dành đêm ở ngoài trời". Người Anh, những người đã có được thuật ngữ này trong Chiến tranh Napoleon với Pháp, ban đầu đã viết nó là "bivváque". Quân đội Pháp đã sử dụng thuật ngữ này để mô tả các trại tạm thời do những người lính đang di chuyển hoặc không thể thiết lập các khu định cư cố định tạo ra. Những trại tạm thời này được tạo ra bằng cách sử dụng các nguồn tài nguyên có sẵn trong khu vực, chẳng hạn như cành cây, lá và dây thừng. Chúng thường nhỏ và được xây dựng nhanh chóng để cung cấp nơi trú ẩn cho những người lính. Từ "bivouac" sau đó đã đi vào tiếng Anh, đặc biệt là khi nói đến các hoạt động ngoài trời như cắm trại và đi bộ đường dài. Ngày nay, quân đội, các dịch vụ khẩn cấp và những người đam mê hoạt động ngoài trời vẫn thường sử dụng thuật ngữ này để mô tả các khu cắm trại tạm thời này.

Tóm tắt từ vựng bivouac

type danh từ

meaning(quân sự) trại quân đóng ngoài trời buổi tối

type nội động từ

meaning(quân sự) đóng trại buổi tối ở ngoài trời

Ví dụ của từ vựng bivouacnamespace

  • The soldiers bivouacked in the dense woods last night as they were waiting for the enemy to make a move.

    Đêm qua, những người lính đã cắm trại trong khu rừng rậm rạp trong khi chờ đợi kẻ thù di chuyển.

  • The hiking group decided to bivouac by the lake, enjoying a peaceful night under the stars.

    Nhóm đi bộ đường dài quyết định cắm trại bên bờ hồ, tận hưởng một đêm yên bình dưới bầu trời đầy sao.

  • During the summer camping trip, the scouts learned the skill of bivouacking, sleeping unprotected in the wilderness.

    Trong chuyến cắm trại mùa hè, các hướng đạo sinh đã học được kỹ năng cắm trại, ngủ không được bảo vệ trong vùng hoang dã.

  • The explorers had to bivouac unexpectedly when their compass broke and they got lost in the jungle.

    Các nhà thám hiểm phải dừng chân tạm thời một cách bất ngờ khi la bàn của họ bị hỏng và họ bị lạc trong rừng rậm.

  • The military unit faces harsh conditions in the mountains, the only relief being the occasional bivouac in makeshift shelters.

    Đơn vị quân đội phải đối mặt với điều kiện khắc nghiệt trên núi, sự an ủi duy nhất là thỉnh thoảng dừng chân tại các nơi trú ẩn tạm thời.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng bivouac


Bình luận ()